omdat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omdat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omdat trong Tiếng Hà Lan.

Từ omdat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tại vì, vì, bởi vì, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omdat

tại vì

conjunction

Ik heb tijdens de lunchpauze een tukje gedaan omdat ik erg moe was.
"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.

conjunction

Zeewater kun je niet drinken omdat het te zout is.
Bạn không thể uống nước biển nó quá mặn.

bởi vì

conjunction

Niet omdat ik hier zit of omdat het hoort.
Không phải bởi vì tôi đang ở đây, hay vì anh nghĩ là tôi nên thế.

tại

adposition

Ik heb tijdens de lunchpauze een tukje gedaan omdat ik erg moe was.
"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.

Xem thêm ví dụ

Het is plausibel dat we, omdat we in deze wereld leven, in de loop van ons leven intuïtief deze relaties absorberen.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Het is een moeilijk probleem omdat het water rondklotst, maar het lukt.
Đây là một công việc khó khăn nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Omdat ze ongehuwd was, zei ze: „Hoe zal dit geschieden, daar ik geen gemeenschap heb met een man?”
chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Omdat ik mij bewust ben van die roemrijke voorgeschiedenis, voelde ik het gewicht van de uitnodiging die ik van president Monson kreeg om hier te spreken.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
U kunt zich geïnspireerd voelen om iemand persoonlijk te vragen om zijn mening te delen — misschien omdat hij een perspectief kan laten horen waar anderen hun voordeel bij kunnen doen.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Toevallig was ik er de avond tevoren van beschuldigd dat ik verantwoordelijk was voor de benarde omstandigheden van de andere gevangenen, omdat ik niet wilde meedoen aan hun gebeden tot de Maagd Maria.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
14 Lieve vrienden, omdat jullie naar die dingen uitzien, moeten jullie je uiterste best doen om uiteindelijk zonder gebrek of smet en in vrede door hem aangetroffen te worden.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Wellicht heb je de gelederen verlaten omdat je je van gezinsverantwoordelijkheden moest kwijten.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong cần phải săn sóc gia đình.
19 Ten vierde kunnen wij de hulp van de heilige geest zoeken, omdat liefde een deel van de vrucht van de geest is (Galaten 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
De dominee hing precies daar, doodgeslagen omdat hij om een nieuwe kerk vroeg.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết đòi hỏi một nhà thờ mới.
Jehovah bracht de leviet Korach ter dood omdat hij aanmatigend probeerde het Aäronitische priesterschap te verkrijgen (Exodus 28:1; Numeri 16:4-11, 31-35).
(Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn.
Ze zijn als de mensen in het oude Berea die edel van geest werden genoemd en die Gods boodschap met „bereidwilligheid des geestes” aannamen omdat ze een vurig verlangen hadden om Gods wil te doen (Handelingen 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Het eenvoudigste -- omdat het misschien niet snijdt met de x- as.
vậy điều đơn giản nhất -- có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
Net als jij, omdat je zijn vrouw bent!
Lẽ ra mẹ phải là vợ ông ấy!
Omdat ze op wraak uit is, heeft ze de Dothraki hier laten komen.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
Je verdedigt hem omdat je verliefd op hem bent geworden!
Cô bảo vệ hắn cô đã say mê hắn!
Omdat ik Martin's gezicht zou willen zien... als hij ons nu samen zag.
Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ.
+ 20 Hij zal nauwelijks merken dat de dagen van zijn leven voorbijgaan,* omdat de ware God hem bezighoudt met wat zijn hart blij maakt.
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
Omdat je het in zijn ogen zag?
Bởi vì cô đã thấy trong mắt hắn à?
Een slaaf hield zijn ogen op zijn meester gericht omdat hij van hem voedsel en bescherming verwachtte. Maar hij moest ook constant op hem letten om erachter te komen wat hij voor hem moest doen.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Maar het is ook een strategische investering in de toekomst van de hele mensheid, omdat het over het milieu gaat.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Omdat je bezorgd was?
Bởi vì cậu lo lắng cho mình hả?
Omdat de slachtoffers, die allemaal Jehovah’s Getuigen zijn, niet deel willen nemen aan leeftijdsklasse-verenigingen.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
Omdat Ragnar Lothbrok je heeft vernederd.
Thay đổi Ragnar Lothbrok đã hạ nhục ông
Perowne pleitte voor de vorm „Jehovah” omdat die goed bekend was.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” danh này được nhiều người biết đến.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omdat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.