omgaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omgaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omgaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ omgaan trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là giây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omgaan

giây

noun

Xem thêm ví dụ

Wij hebben een banner in ons gebouw in Palo Alto, en het drukt ons standpunt uit van hoe we moeten omgaan met de toekomst.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
Ik kan nu goed met mijn aandoening omgaan omdat ik samenwerk met mijn behandelteam, in anderen investeer en me niet te veel zorgen maak over de dag van morgen.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
We moeten veranderen hoe we omgaan met het beheer van deze rijkdommen.
Chúng ta cần thay đổi cách chúng ta thực sự bắt đầu kiểm soát các tài nguyên này.
Maar in het Oude Testament stonden de juiste beginselen voor het omgaan met patiënten die een infectie hadden, meer dan drieduizend jaar geleden geschreven!
Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm!
Hij wil dat we rechtvaardig en liefdevol met anderen omgaan.
Ngài muốn chúng ta đối xử với người khác một cách công bằng và yêu thương.
Het punt is dat deze diversiteit van verschillende benaderingen kan omgaan met zowat alles dat de evolutie heeft kunnen 'bedenken'.
Quan trọng là tập hợp sự đa dạng các mục tiêu khác nhau có thể đối mặt với không ít thì nhiều cuộc cải tiến có thể gây chú ý.
Zo zou de Heiland met mensen omgaan.’
Đó là cách mà Đấng Cứu Rỗi sẽ đối xử với mọi người.”
We moeten voortdurend in gedachte houden dat de manier waarop we met mensen omgaan die ons beledigd hebben en de houding die we aan de dag leggen als we gezondigd hebben, van invloed kunnen zijn op de manier waarop Jehovah ons behandelt.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
De stem van vreemden kan zich ook laten horen via personen met wie we omgaan.
Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp.
Eerst moeten we omgaan met deze instanties.
Giờ xử lý mấy cái xác đã.
□ Goed met geld omgaan
□ Quản lý tiền bạc
We moeten omgaan met mensen die, net als wij, niet alleen maar materiële gemakken willen, oppervlakkige doelen of beperkte ambities, maar die juist willen waar het werkelijk om draait, die eeuwig doelen hebben.
Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu.
Hoe moeten we dan omgaan met de harde werkelijkheid om ons heen?
Vậy thì, làm thế nào chúng ta đối phó với thực tế khắc nghiệt vây quanh chúng ta?
Omgaan met tegenslag
Đối phó với tai họa
Als een van je ouders verslaafd is aan alcohol of drugs, hoe kun je daar dan mee omgaan?
Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào?
Dagelijks contact met mensen die zulke eigenschappen vertonen, kan invloed hebben op de manier waarop christelijke gezinsleden met elkaar omgaan.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Khi giao tiếp hằng ngày với những người có thái độ như thế, cách cư xử của các thành viên trong gia đình đạo Đấng Christ cũng bị ảnh hưởng.
Hoe je met gezinsleden omgaat, geeft aan hoe je met een partner zult omgaan. — Lees Efeziërs 4:31.
Bạn đối xử với người nhà thế nào thì cũng sẽ đối xử với bạn đời tương lai thế ấy.—Đọc Ê-phê-sô 4:31.
Als we al zo liefdevol met onvolmaakte vrienden omgaan, dan moeten we helemaal geneigd zijn om onze hemelse Vader te vertrouwen. Zijn wegen en gedachten zijn veel hoger dan die van ons!
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
Hoe kun je met je seksuele verlangens omgaan?
Nhưng phải làm sao nếu ước muốn tình dục trỗi dậy?
Een ander voorbeeld, waar de meeste gelovigen vertrouwd mee zijn, is het hebben van een niet-gelovige huwelijkspartner of niet-gelovig gezinslid, of omgaan met collega’s die niet geloven.
Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác.
Omdat Jezus dit wist, kon hij moedig met tegenstand en afwijzing omgaan.
Vì biết Cha yêu thương và chấp nhận nên Chúa Giê-su can đảm chịu đựng sự chống đối và lời chỉ trích.
" Jeeves, " zei ik, " heb je niet elke regeling die je mouw voor het omgaan met deze vernieler? ́
" Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? "
Dat is zeker niet het geval in het Midden-Oosten, waar landen nog steeds zeer ongemakkelijk omgaan met de grenzen achtergelaten door de Europese kolonisators.
Điều này hẳn nhiên không phải như những gì đang diễn ra ở Trung Đông nới mà các quốc gia vẫn rất khó chịu với các đường ranh giới mà các thực dân Châu Âu đã để lại phía sau.
Wilt u meer weten over het omgaan met verlies?
Bạn có muốn biết thêm về cách đương đầu với nỗi đau buồn không?
Waarnemers zeggen dat veel Ieren uiterlijk op een luchthartige manier met zulke bijgelovigheden omgaan.
Có người nói rằng bề ngoài thì nhiều người Ái Nhĩ Lan thật ra coi nhẹ những sự mê tín dị đoan thể ấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omgaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.