omgeving trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omgeving trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omgeving trong Tiếng Hà Lan.

Từ omgeving trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là môi trường, Lân cận (toán học), Môi sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omgeving

môi trường

noun

Opeens nemen we alles in onze omgeving beter waar.
Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường.

Lân cận (toán học)

noun (wiskunde)

Môi sinh

noun

maar in de baarmoeder niet dezelfde omgeving deelden.
nhưng không có cùng môi sinh tử cung.

Xem thêm ví dụ

Op de Y-as staat de luidheid van het gemiddelde geluid uit de omgeving in de diepe oceaan ingedeeld op frequentie.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
16 We tonen niet alleen liefde voor degenen in onze omgeving.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
We zouden de veiligheid kunnen testen van chemische middelen waaraan we dagelijks worden blootgesteld in onze omgeving. Zoals in schoonmaakmiddelen.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Zorg dat uw kind zijn huiswerk in een rustige omgeving kan maken, en laat hem vaak een pauze nemen.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Als je er bent, word je gewoon ondergedompeld in een wonderlijke omgeving.
Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này.
Daar zijn veel voorbeelden van: een bord dat u voor hoogspanning waarschuwt; een radioaankondiging van een storm die op uw omgeving afraast; een doordringend, op een mechanisch mankement duidend geluid uit uw auto terwijl u op een drukke weg rijdt.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Als we ons bijvoorbeeld druk maken om dingen waar we geen controle over hebben, kunnen we dan niet beter onze routine of omgeving veranderen in plaats van te blijven piekeren?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Aan het begin van die dag werden Satan en zijn demonen uit de hemel naar de omgeving van de aarde geworpen — een grote nederlaag voor deze tegenstander van onze Grootse Schepper.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Want de nieuwe technologieën lijken zich te bevinden op een interessante plek waar ze kunnen bijdragen tot oplossingen voor urbanisatie, en waar ze ons betere omgevingen kunnen bezorgen.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Van de ene kant is er de wetenschap, een rationele benadering van de omgeving. Van de andere kant heeft kunst meestal een emotionele benadering van de omgeving.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
Bovendien denken de mensen in onze omgeving er misschien heel anders over en vinden ze dat je ’vuur met vuur moet bestrijden’.
Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”.
Wij kiezen omgevingen die onze persoonlijke keuzes versterken.
Chúng ta tìm đến những môi trường nơi ta có thể củng cố những lựa chọn cá nhân của mình.
Een paar jongens en ik verruilden het gerief van een tent voor een primitieve, zelfgemaakte hut en een bed, gemaakt van de natuurlijke materialen in de directe omgeving.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
De omgeving moet doorzocht worden.
Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt.
Door daar te zijn kwam ik er al snel achter dat als mensen in de Blauwe Zone ouder worden, en feitelijk gedurende hun hele leven, ze altijd omgeven zijn door familie en vrienden, door buren, de pastoor, de barman, de kruidenier.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
Weinig mensen hebben oog voor elk klein vogeltje in hun omgeving, laat staan dat ze het opmerken wanneer er ‘één musje op de grond valt’.
Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất.
De correlator wordt gebruikt om concurrerende uitsluitingen te implementeren, zoals in omgevingen zonder cookies.
Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie.
Ik zit in één van de meest competitieve omgevingen in de wereld, waar je hard moet werken, het hard spelen, je moet de beste zijn, je moet de beste zijn.
Và tôi đang thuộc một trong những môi trường cạnh tranh cao nhất thế giới, nơi mà bạn làm mạnh, chơi mạnh, anh phải là số một, anh phải là số một.
Opeens nemen we alles in onze omgeving beter waar.
Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường.
En welke les zit daarin voor jou of een jongere in je omgeving?
Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ kinh nghiệm này?
Het fysieke ongemak van hun baby werd goed opgevangen, waardoor iedereen de tijd kreeg om samen in een prachtige omgeving te zijn.
Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi
De kringopziener kan de ouderlingen op de hoogte brengen van de behoeften bij jou in de omgeving.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
Maar als de rat nu op verkenning gaat, vuurt elke individuele cel op een hele reeks verschillende locaties die over de omgeving een verbazingwekkend regelmatig driehoekig raster leggen.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Het was natuurlijk helemaal niet nodig om aan te geven dat je liberaal was op het aanmeldingsformulier, maar hieraan zie je de grote onzekerheid die heerst in die omgeving: dat je je moet voordoen als iemand anders om over dat soort sociale drempels te komen.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Waarschijnlijk zal er ook een congres in uw omgeving zijn.
Rất có thể là sẽ có một hội nghị gần nơi bạn cư ngụ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omgeving trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.