όμιλος εταιρειών trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ όμιλος εταιρειών trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ όμιλος εταιρειών trong Tiếng Hy Lạp.

Từ όμιλος εταιρειών trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhóm, Nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ όμιλος εταιρειών

nhóm

Nhóm

Xem thêm ví dụ

Το 2002 που ιδρύθηκε το Booker Prize Foundation χορηγός έγινε ο όμιλος εταιρειών Man Group(D/R), οπότε και το βραβείο άλλαξε τίτλο σε Man Booker Prize.
Từ năm 2002, cùng với việc quyền quản lý giải thưởng thuộc về Quỹ Giải Booker (Booker Prize Foundation), tên chính thức của giải thưởng cũng được chuyển thành Giải Man Booker, trong đó Man là tên của Man Group, công ty tài trợ mới của giải.
Η ERGO είναι όμιλος ασφαλιστικών εταιρειών που ανήκει στην Munich Re.
Dự án được phát triển bởi một nhóm các công ty châu Âu đứng đầu là Munich Re.
Ο όμιλος εταιρειών COSCO περιλαμβάνει 6 εταιρείες εισηγμένες στο Χρηματιστήριο του Χονγκ Κονγκ και το Χρηματιστήριο της Σαγκάης, και έχει πάνω από 300 θυγατρικές τόσο σε τοπικό επίπεδο όσο και στο εξωτερικό, που δραστηριοποιούνται στους τομείς υπηρεσιών μεταφοράς φορτίων, κατασκευής πλοίων, επισκευής πλοίων, λειτουργίας τερματικών σταθμών, κατασκευής εμπορευματοκιβωτίων, καθώς και σε εμπορικές δραστηριότητες, χρηματοδότηση, διαχείριση ακίνητης περιουσίας και πληροφορική.
COSCO có bảy công ty con niêm yết chứng khoán và có hơn 300 công ty con trong và ngoài nước, cung cấp dịch vụ trong giao nhận vận tải, đóng tàu, sửa chữa tàu biển, vận hành thiết bị bốc dỡ, sản xuất container, thương mại, tài chính, bất động sản và công nghệ thông tin.
Η Air France-KLM είναι ένας γαλλο-ολλανδικός όμιλος αεροπορικών εταιρειών που έχει συσταθεί σύμφωνα με το γαλλικό δίκαιοκαι εδρεύει στο αεροδρόμιο Charles de Gaulle, κοντά στο Παρίσι.
Air France-KLM (Euronext: AF) là một tập đoàn hàng không Pháp - Hà Lan được thành lập theo luật của Pháp có trụ sở tại sân bay Paris-Charles de Gaulle ở Tremblay-en-France, gần Paris.
Οι σημαντικότεροι παίκτες σήμερα στην παγκόσμια οικονομία είναι οι εταιρείες και οι όμιλοι επιχειρήσεων.
Các nhân tố quan trọng nhất hiện nay trong nền kinh tế toàn cầu là các công ty và tập toàn.
Και όταν προχώρησα, ουσιαστικά κάλυπτα ένα τρίτο του ελλείμματος της εταιρείας μου με έξοδα ομιλιών.
Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/ 3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết.
Εδώ και 50 χρόνια εμείς, ως κοινωνία, αντιμετωπίζουμε εταιρείες και ομίλους με έναν στενόμυαλο, σχεδόν μονομανιακό τρόπο όσον αφορά το πώς τις εκτιμούμε και έχουμε δώσει τόση έμφαση στα κέρδη, στα τριμηνιαία έσοδα και την τιμή των μετοχών, που αγνοούμε όλα τα υπόλοιπα.
Hơn 50 năm qua, như một xã hội bình thường, chúng tôi gặp công ty và tập đoàn thuộc quyền trong nhóm đỉnh cao và dường như là đỉnh xã hội với cách chúng tôi đánh giá họ, chúng tôi đã quá chú trọng đến lợi nhuận, đến thu nhập ngắn hạn theo quí và giá cổ phiếu, đến mức bỏ qua những giá trị khác.
Ο όρος αναφέρεται συνήθως σε μια εταιρεία που δεν παράγει η ίδια αγαθά ή υπηρεσίες ενώ ο σκοπός της είναι να κατέχει μετοχές άλλων εταιρειών σχηματίζοντας έναν εταιρικό όμιλο.
Khái niệm này thường đề cập đến một công ty mà tự nó không sản xuất hàng hóa hay dịch vụ, mà mục đích của nó chỉ để sở hữu cổ phiếu của các công ty khác.
Σε μία ομιλία προς την Ανακουφιστική Εταιρεία, ο Πρόεδρος Τζόζεφ Φίλντινγκ Σμιθ, τότε Πρόεδρος της Απαρτίας των Δώδεκα Αποστόλων, είπε το εξής: «Ενώ δεν έχει δοθεί η Ιεροσύνη στις αδελφές, δεν τους έχει απονεμηθεί, αυτό δεν σημαίνει ότι ο Κύριος δεν τους έχει δώσει εξουσία.
Trong một bài nói chuyện cùng Hội Phụ Nữ, Chủ Tịch Joseph Fielding Smith, lúc bấy giờ là Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, đã nói điều này: “Mặc dù các chị em phụ nữ đã không được ban cho Chức Tư Tế, chức này đã không được truyền giao cho họ, nhưng điều đó không có nghĩa là Chúa đã không ban cho họ thẩm quyền.
Η εταιρεία που διοικεί η Πέπερ είναι ο μεγαλύτερος όμιλος τεχνολογίας.
Và công ty mà Pepper điều hành là tập đoàn công nghệ lớn nhất hành tinh.
Αρχικά παράγονταν από την de Havilland, όμως το 1960 η εταιρεία αυτή έγινε μέρος του Ομίλου Hawker Siddeley και έτσι το αεροσκάφος μετονομάστηκε σε Hawker Siddeley Sea Vixen.
Ban đầu nó được hãng de Havilland sản xuất, sau này khi de Havilland sát nhập vào Hawker Siddeley thì nó có tên gọi là Hawker Siddeley Sea Vixen.
Και όταν προχώρησα, ουσιαστικά κάλυπτα ένα τρίτο του ελλείμματος της εταιρείας μου με έξοδα ομιλιών.
Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết.
Ο Κάρτες είναι ιδιοκτήτης 25 επιχειρήσεων που ανήκουν στον όμιλο Grupo Cartes, στον οποίο συμπεριλαμβάνονται εταιρείες επεξεργασίας καπνού, αναψυκτικών και κρέατος, καθώς και τραπεζικές επιχειρήσεις.
Cartes sở hữu khoảng hai chục doanh nghiệp trong tập đoàn Grupo Cartes bao gồm thuốc lá, nước giải khát, sản xuất thịt, và ngân hàng.
Εταιρείες όπως η Pfizer και η Amgen πρόσφατα δαπάνησαν περισσότερα χρήματα για την αγορά των μετοχών τους για την ενίσχυση των τιμών των μετοχών τους από ό,τι στην R& D, αλλά αυτή είναι μια εντελώς διαφορετική ομιλία για την οποία θα σας μιλήσω κάποια μέρα.
Thực chất, các công ty như Pfizer hay Amgen gần đây cũng đã chi nhiều tiền hơn để mua lại cổ phiếu của họ để đẩy giá cổ phiếu lên cao hơn thay vì bỏ tiền vào nghiên cứu và phát triển nhưng đó là cả một vấn đề thảo luận khác của TED mà một ngày nào đó chắc chắn tôi sẽ rất vui khi nếu chia sẻ vối các bạn.
Ο όμιλος ING (Ολλανδικά: ING Groep) είναι μια ολλανδική πολυεθνική εταιρεία τραπεζικών και χρηματοπιστωτικών υπηρεσιών με έδρα το Άμστερνταμ.
Tập đoàn ING (tiếng Hà Lan: ING Groep) là một ngân hàng và dịch vụ tài chính đa quốc gia Hà Lan có trụ sở chính tại Amsterdam.
Μέχρι που με έστειλαν σε μια ομιλία σχετική με απαγωγές, από την επικεφαλής της ασφάλειας της εταιρείας μας.
Họ đã từng bắt tớ ngồi học một khóa về lũ bắt cóc tại công ty bảo an.
Υπήρχαν περίπου 20 τμήματα υπό τον Όμιλο Daewoo, μερικά από τα οποία επιβιώνουν σήμερα ως ανεξάρτητες εταιρείες.
Có khoảng 20 đơn vị thuộc Tập đoàn Daewoo, một số tồn tại ngày nay như các công ty độc lập.
H Bershka είναι εταιρεία ρούχων και μέρος του ισπανικού ομίλου Inditex (η οποία κατέχει επίσης τα εμπορικά σήματα των Zara, Massimo Dutti, Pull and Bear, Oysho, Uterqüe, Stradivarius και Zara Home).
Bershka (phát âm tiếng Tây Ban Nha: , ) là một hãng bán lẻ và là một phần của tập đoàn Tây Ban Nha Inditex (cùng sở hữu các nhãn hiệu Zara, Massimo Dutti, Pull and Bear, Oysho, Uterqüe, Stradivarius và Zara Home).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ όμιλος εταιρειών trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.