ondernemer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ondernemer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ondernemer trong Tiếng Hà Lan.

Từ ondernemer trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là doanh nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ondernemer

doanh nhân

noun (persoon die betrokken is bij de activiteiten rondom het maken van winst)

Er is wel een geheim voor het werken met ondernemers.
Tuy nhiên, có một bí mật để làm việc với các doanh nhân.

Xem thêm ví dụ

Vroeger dacht ik dat ik allerlei moest bereikt hebben ondernemer zijn, een diploma hebben om les te geven -- Nee, ik vroeg het gewoon, en ik kon lesgeven.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
Die jongen is een ondernemer.
Nhưng anh ta là chủ doanh nghiệp
Kunnen we het geld niet geven aan ondernemers, maatschappelijke organisaties, aan mensen die het nieuwe kunnen creëren? Niet aan de grote, gevestigde bedrijven en grote, lompe overheidsprogramma's?
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
We bereikten dit jaar een kantelpunt waar groen leven, ontwerpen, investeren en produceren door een kritieke massa van burgers, ondernemers en ambtenaren werd gezien als het meest patriottische, kapitalistische, geopolitieke en concurrerende wat ze konden doen.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
En in de zes maanden daarna, gebeurde er iets moois; de ondernemers ontvingen het geld, ze werden betaald, en hun bedrijfjes groeiden, en ze konden zichzelf onderhouden en hun levensloop veranderen.
Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống.
Niet-btw-plichtige Individuele ondernemers: er kan een elektronische exemplaar worden gedownload uit uw account
Các Nhà doanh nghiệp cá nhân không đăng ký VAT: bản sao điện tử có thể được tải về từ tài khoản của bạn
Hij is waarschijnlijk de opmerkelijkste sociale ondernemer in het onderwijs ter wereld.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
En een president, von Weizsäcker tussen haakjes, zat een van de sessies, de eerste voor om de schrik weg te nemen van de ondernemers, die het niet gewoon waren om te gaan met niet-gouvernementele organisaties.
Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ.
Vier jaar geleden besloten tech-bloggers en ondernemers Joel Polsky en Jeff Atwood om Stack Overflow te beginnen.
Bốn năm trước, hai blogger kiêm doanh nhân Joel Spolsky và Jeff Atwood, quyết định bắt đầu một thứ gọi là Stack Overflow.
De Philippicollectie is een door de ondernemer Dieter Philippi uit Saarbrücken, directielid van een telecommunicatieonderneming, samengebrachte privéverzameling.
Bộ sưu tập Philippi là bộ sưu tập cá nhân bởi thương gia Dieter Philippi, CEO của nhà phân phối viễn thông Đức, có trụ sở tại Kirkel.
In China zie je steeds meer particuliere ondernemers omdat vrouwen bedrijven starten, kleine bedrijven, sneller dan mannen.
Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông.
Dus om de kracht van deze gemeenschappen vernieuwend in te zetten en om ondernemers voor zichzelf te laten besluiten hoe de financiële uitwisseling er precies uit zou moeten zien, wat hen past en de mensen rond hen heen, zijn we deze week in stilte gestart met Profounder, een crowd funding website waarmee kleine bedrijfjes geld op kunnen halen door investeringen van hun vrienden en familie.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
In de tweede plaats volgens de [Oostenrijkse] anarchistische filosoof Paul Feyerabend zijn feiten relatief. Als zelfredzaamheid het goede recht is voor een Nigeriaanse ondernemer wordt dat door anderen als niet-geautoriseerd en verkeerd beschouwd. We moeten erkennen dat er verschillen zijn in hoe mensen dingen definiëren en wat hun feiten zijn.
Thứ hai, từ một triết gia vô chính phủ Paul Feyerabend, thực tế là tương đối, và cái quyền lợi to lớn của tự lực là gì để những người kinh doanh Nigeria được coi là trái phép và khủng khiếp đối với người khác, và chúng ta phải nhận ra rằng có những sự khác biệt trong cách họ định nghĩa mọi thứ và sự thật của họ làm.
De regering werd geleid door Spiridon Dionisiovitsj Merkoelov, een voormalig medewerker van het Ministerie van Landbouw en Nikoai Merkoelov, een ondernemer.
Chính phủ được lãnh đạo bởi anh em Merkulov: Spiridon Dionisovich Merkulov, cựu chức năng của Bộ Nông nghiệp và người đứng đầu chính phủ Priamurye; và Nikolai Merkulov, một thương gia.
Twee dollar winst per ondernemer per dag, is 700 dollar per jaar.
Và lợi nhuận 2 đô cho mỗi doanh nghiệp mỗi ngày, nghĩa là 700 đô mỗi năm.
Ik ben voorbereid als ondernemer.
Tôi được bồi dưỡng để làm kinh doanh.
(Gelach) Sommigen van jullie zijn ondernemers en zo...
(Tiếng cười) Vài bạn ở đây có thể là doanh nhân, vv, hay gì đi nữa.
En een president, von Weizsäcker tussen haakjes, zat een van de sessies, de eerste voor om de schrik weg te nemen van de ondernemers, die het niet gewoon waren om te gaan met niet- gouvernementele organisaties.
Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ.
Ik denk dat academici en zelfstandige ondernemers een speciale verplichting hebben omdat ze meer vrijheid hebben dan degenen in overheidsdienst of bedrijfswerknemers die onderworpen zijn aan commerciële druk.
Và tôi cho rằng viện nghiên cứu và các tổ chức độc lập có trách nhiệm đặc biệt vì họ tự do hơn so với công ty nhà nước, hoặc công ty mà nhân viên chịu áp lực thương mại.
Daarom is het doel van een pitch hen te overtuigen dat jij de ondernemer bent waarin zij hun geld gaan investeren en veel geld gaan terugverdienen.
Và vì vậy, mục đích duy nhất của việc trình bày cho nhà đầu tư chính là thuyết phục họ rằng bạn là một doanh nhân mà họ có thể đầu tư tiền vào và có thể kiếm lại được nhiều tiền.
Zoek je ondernemers of durfkapitalisten? Wat heb je nodig om je projecten te verspreiden?
Chị có muốn tìm một công ty, hay nhà đầu tư mạo hiểm nào không, hay chị cần điều gì để mang những điều chị có phổ biến với thị trường?
Recente kopers in dit veiling seizoen, waren allen ondernemers... die gewoon van hun land houden.
Trong mùa đấu giá này, tất cả những người mua đều là doanh nhân, những người rất yêu nước.
Dat zijn ondernemers.
Họ là những nhà doanh nghiệp ( DN ).
George Soros, Intel, Microsoft, JP Morgan Chase en ondernemer Fred Wilson die tegen TechCrunch journalist Sarah Lacy heeft gezegd dat “Casares een van de beste ondernemers is die ik ooit gesteund heb.”
Các nhà đầu tư tại Patagon bao gồm George Soros, Intel, Microsoft, JP Morgan Chase, và daonh nhân Fred Wilson, người nói với phóng viên TechCrunch Sarah Lacy rằng “Casares là một trong những doanh nhân xuất sắc nhất mà ông từng ủng hộ.”
De wereld is vol met ondernemers die hun materiële successen hebben behaald ten koste van een uiteengevallen gezin, een op de klippen gelopen huwelijk, een geruïneerde gezondheid, enzovoort (Lukas 9:25; 1 Timotheüs 6:9, 10).
Thế gian có đầy những người chủ hãng đã phải trả giá đắt cho sự thành công về vật chất như họ bị gia đình tan vỡ, hôn nhân đổ vỡ, sức khỏe suy nhược và những vấn đề khác nữa (Lu-ca 9:25; I Ti-mô-thê 6:9, 10).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ondernemer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.