oprava trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oprava trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oprava trong Tiếng Séc.

Từ oprava trong Tiếng Séc có nghĩa là sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oprava

sửa chữa

verb

Můj otec vlastnil podnik na opravu aut a přístrojů,
Bố tôi có 1 cửa hàng sửa chữa ô tô.

Xem thêm ví dụ

Možná dostaneme informace o tom, že jsou zapotřebí finanční prostředky na opravu místní pobočky, na pokrytí výdajů souvisejících se sjezdem nebo na pomoc bratrům, které postihla přírodní katastrofa.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Letečtí mechanici se nezabývají jen opravami porouchaných letadel.
Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.
Zde je několik pokynů k opravě webu napadeného hackery.
Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công.
Chcete-li mít přístup k nejnovějším formátům reklam, funkcím a opravám chyb, je důležité používat vždy nejnovější verzi sady SDK (pro Android, iOS).
Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất.
Uvedené chybové zprávy použijte při opravě požadavků API jako návod.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.
K opravě problémů s použitelností na mobilech na webu můžete použít přehled použitelnosti v mobilních zařízeních ve službě Search Console47.
Bạn cũng có thể xem Báo cáo khả năng sử dụng trên thiết bị di động của Search Console47 để khắc phục những vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động đang ảnh hưởng đến trang web.
Chybové zprávy vysvětlí opravy.
Thông báo lỗi sẽ giải thích các cách khắc phục.
(Hebrejcům 13:17) Je přirozené, že starší, kterého mají ostatní v úctě, také sám přiloží ruku k dílu, stejně jako se Nehemjáš osobně zúčastnil oprav jeruzalémských zdí.
(Hê-bơ-rơ 13:17) Tất nhiên, một trưởng lão đáng trọng cũng phải làm phần việc riêng của mình, cũng như chính Nê-hê-mi tham gia vào việc xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem.
Připomínky a návrhy na opravy jsou vítány.
Chúng tôi biết ơn về những lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh.
Mohou se například použít na pokrytí výdajů za lékařské ošetření nebo na důležité opravy domu.
Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa.
K opravě zboží mohou být použity repasované součástky.
Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã tân trang để sửa chữa hàng hóa.
[Oprava: Jindřich IV, díl II] (Smích) Ze stejné doby: „Spánek je zlatý řetěz, který spojuje zdraví s tělem.“
[Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau."
Pokud bude telefon Pixel vykazovat závadu bez vašeho přičinění, můžete požádat o opravu nebo výměnu.
Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế.
Oprava byla neúspěšná.
Nỗ lực sửa chữa không có kết quả.
Dnešní automobily jsou tak propracované, že průměrný člověk má jen pramálo znalostí potřebných k tomu, aby je mohl opravovat.
Ngày nay xe hơi đều rất tinh vi đến mức mà một người bình thường biết rất ít về cách sửa xe.
Zásah torpéda téměř odlomil celou záď lodi a opravy trvaly až do jara 1941.
Cú đánh trúng đã phá vỡ hầu hết phần đuôi của con tàu, và việc sửa chữa chỉ hoàn tất vào mùa Xuân năm 1941.
Muži, ženy, mládež i děti viděli zničené provozovny i rodinné domy a ihned všeho nechali a začali pomáhat s úklidem a opravou poškozených budov.
Nam, nữ, thanh thiếu niên và trẻ em thấy các cơ sở kinh doanh và nhà cửa bị phá hủy nên họ đã ngừng làm mọi công việc họ đang làm để giúp dọn dẹp và sửa chữa các công trình kiến trúc bị hư hại.
Vidíte - už od konce šedesátých let makáme na její opravě a zprovoznění.
Như các bạn thấy Chúng tôi phục hồi nó từ thập kỷ 60.
Opravy chyb a vylepšený rychlost spouštění
Sửa chữa lỗi và cải tiến hiệu suất khởi chạy
Viz Oprava chyb serveru.
Hãy xem phần Sửa lỗi máy chủ.
Když nás druzí líčí takové, jací nejsme, můžeme pomáhat „[vyvádět] z omylu myšlení veřejnosti“ a opravovat nesprávné informace.
Chúng ta có thể giúp “đánh tan sự ngộ nhận của quần chúng,” và sửa lại thông tin sai lạc khi chúng ta bị mô tả sai.
Přidáním t kontrolních písmen k datům může RS kód detekovat libovolnou kombinaci až t chybných písmen či opravovat až ⌊t/2⌋ písmen.
Bằng cách thêm vào t ký hiệu kiểm tra, mã RS có thể nhận ra không quá t ký hiệu lỗi và sửa không quá ⌊t/2⌋ ký hiệu lỗi.
(Izajáš 22:10) Je stanovena hodnota domů. Cílem toho je zjistit, které z nich mohou být zbořeny, aby byl získán materiál na opravu průlomů.
(Ê-sai 22:10) Họ giám định nhà cửa, xem căn nào nên phá đi để cung cấp vật liệu dùng tu bổ các lỗ thủng đó.
Možná si s těmi opravami můžete dát pár dnů načas?
Có lẽ anh có thể nấn ná thêm ít ngày để sửa chứ?
Zaplatil jsem za opravu -- pak se to rozbilo znova.
Tôi trả tiền để sửa nó -- rồi nó lại hỏng lần nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oprava trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.