οπτική ίνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ οπτική ίνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οπτική ίνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ οπτική ίνα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Sợi quang học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ οπτική ίνα

Sợi quang học

Xem thêm ví dụ

Έπειτα μπορείτε να πάρετε μια οπτική ίνα και να φωτίσετε μερικά από τα ίδια πράγματα.
Rồi bạn có thể lấy một sợi cáp quang và chiếu sáng vài thứ tương tự.
Θα καλέσω τον Τάιλερ απ'τη Βάση όταν στήσω την οπτική ίνα.
Nói với Tyler là tôi gọi cho cậu ấy đâu tiên ngay sau khi có lại tín hiệu kết nối.
Και στο εσωτερικό, το φως της ημέρας-- κάθε μία είναι μια οπτική ίνα και φέρνει φως στο κέντρο.
Còn bên trong, lúc ban ngày -- mỗi thanh thủy tinh có chức năng hứng sáng đưa vào trung tâm.
Μόλις έβγαλα το χέρι μου από την οπτική ίνα.
Tôi chỉ bỏ tay ra khỏi sợi dây cáp quang thôi.
Και στο εσωτερικό, το φως της ημέρας -- κάθε μία είναι μια οπτική ίνα και φέρνει φως στο κέντρο.
Còn bên trong, lúc ban ngày -- mỗi thanh thủy tinh có chức năng hứng sáng đưa vào trung tâm.
Αυτή η οπτική ίνα είχε μήκος 22 πόδια [περίπου 6.7 μέτρα].
Mỗi sợi quang dài 22 ft.
Θα έσπασε η οπτική ίνα.
Cáp bị đứt, kết nối bị gián đoạn.
Αυτό το καλώδιο εκεί, είναι μια οπτική ίνα.
Dây cáp ở kia, nó là dây cáp quang.
Αυτή η οπτική ίνα είχε μήκος 22 πόδια [ περίπου 6. 7 μέτρα ].
Mỗi sợi quang dài 22 ft.
Είχαν τόσο καλές υποδομές που ακόμη και εκείνο τον καιρό είχαν τηλεφωνικό σύστημα με οπτική ίνα, πολύ πριν φτάσει στις χώρες της Δύσης.
Cơ sở vật chất tốt, thậm chí vào thời điểm đó họ có cả hệ thống điện thoại cáp quang, từ rất lâu trước khi nó tới các nước phương Tây.
" Έπρεπε να κάνουμε αυτό, και την οπτική ίνα και την εξασθένηση, και το ένα και το άλλο ", όλη εκείνη την περίπλοκη τεχνολογία, τις δυσκολίες και τις πτυχές της ανθρώπινης δουλειάς στη θάλασσα, δεν μπορείς να το εξηγήσεις.
" Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác.
Όταν επιστρέφεις στη στεριά και λες ‘Έπρεπε να κάνουμε αυτό, και την οπτική ίνα και την εξασθένηση, και το ένα και το άλλο’, όλη εκείνη την περίπλοκη τεχνολογία, τις δυσκολίες και τις πτυχές της ανθρώπινης δουλειάς στη θάλασσα, δεν μπορείς να το εξηγήσεις.
Khi các bạn quay về bờ, và các bạn nói, "Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác.
Αρα η ιδέα ήταν να πάρουμε αυτούς τους 66, 000 σπόρους που συμφώνησαν να μας δώσουν, να πάρουμε καθένα από τους σπόρους και να τον παγιδεύσουμε σε αυτήν την πολύτιμη οπτική ίνα και να την προεκτείνουμε από αυτό το κουτί, το πολύ απλό σχήμα κουτιού, και να το κάνουμε ένα κτίριο που μπορεί να κινείται στον άνεμο.
là từ 66. 000 hạt giống mà họ đồng ý giao chúng tôi, đặt từng hạt vào trong khối cấu trúc trong từng sợi tóc quang học đặc biệt mọc ra từ khối hộp đó, chỉ là khối hộp đơn giản, tạo nên một công trình mà có thể rung rinh trong gió.
Αρα η ιδέα ήταν να πάρουμε αυτούς τους 66,000 σπόρους που συμφώνησαν να μας δώσουν, να πάρουμε καθένα από τους σπόρους και να τον παγιδεύσουμε σε αυτήν την πολύτιμη οπτική ίνα και να την προεκτείνουμε από αυτό το κουτί, το πολύ απλό σχήμα κουτιού, και να το κάνουμε ένα κτίριο που μπορεί να κινείται στον άνεμο.
Và ý tưởng là từ 66.000 hạt giống mà họ đồng ý giao chúng tôi, đặt từng hạt vào trong khối cấu trúc trong từng sợi tóc quang học đặc biệt mọc ra từ khối hộp đó, chỉ là khối hộp đơn giản, tạo nên một công trình mà có thể rung rinh trong gió.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οπτική ίνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.