optreden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optreden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optreden trong Tiếng Hà Lan.

Từ optreden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là biểu diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optreden

biểu diễn

verb

We hebben u al zien optreden in Ako.
Tôi đã xem các người biểu diễn ở Ako.

Xem thêm ví dụ

Haar eerste publieke optreden was in Faenza, een maand na het huwelijk.
Ông đã xưng tội với giáo đoàn Sandemanian một tháng sau khi kết hôn.
15. (a) Wat komt in deze tijd overeen met het moedige optreden van de priesters destijds?
15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa?
Daarmee probeerde hij misschien in te spelen op haar trots. Hij wilde haar misschien het gevoel geven dat ze belangrijk was, dat ze als woordvoerster kon optreden.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
Deze aandoening kan op elke leeftijd optreden, bij zowel mannen als vrouwen.
Bệnh có thể gặp ở mọi lứa tuổi, kể cả trẻ em.
Hij gaat heel veel geld verdienen en dat is het resultaat van zijn geweldige optreden vanavond.
Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay.
Uit een onderzoek bleek dat in één Afrikaans land complicaties die bij abortus optreden, verantwoordelijk zijn voor 72 procent van alle sterfgevallen onder tienermeisjes.
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ.
Ik had een optreden en ze zeiden: " We sturen een chauffeur om je op te halen. "
Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. "
Deze niet-fatale fout kan optreden wanneer de uitgever het begeleidende advertentiemateriaal dat is geretourneerd in de VAST-reactie niet kan genereren.
Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST.
Dit krachtdadige optreden zal ideale omstandigheden op aarde teweegbrengen voor alle vredelievende mensen die dit wensen (Psalm 37:10, 11; Nahum 1:9).
Cách dùng quyền lực này sẽ tạo lập hoàn cảnh lý tưởng trên trái đất cho những ai yêu chuộng hòa bình và muốn có hòa bình.
Ze had hem een paar weken geleden zien optreden bij de Library of Congress tijdens een extravagante galashow.
Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng.
Hieronder vallen ook praktijken die niet zo onrein zijn dat rechterlijk optreden gerechtvaardigd is.
Nó bao gồm cả những tội không cần đến sự xét xử của ủy ban tư pháp.
Het aangeven van kwaaddoen leidde dus tot handelend optreden, met als gevolg dat de gemeente gereinigd werd en dat iemand die zijn verhouding met God had geschaad in Gods gunst werd hersteld.
Như vậy, việc báo cáo tội lỗi đã đưa đến hành động mà kết quả là hội thánh đã được tẩy sạch, và người đã làm hư hại mối quan hệ của mình với Đức Chúa Trời được ban lại ân huệ.
Het is een eenmalig optreden, er komt geen toegift...
Không trả lời lại, không phát lại lần hai...
Wat was het verschil tussen Petrus’ moedige optreden tijdens Pinksteren en zijn eerdere gedrag op de binnenplaats van de hogepriester?
Sự dạn dĩ của Phi-e-rơ tại Lễ Ngũ Tuần trái ngược với hành động của ông trước đó tại sân của thầy cả thượng phẩm như thế nào?
2 In de gelijkenis van de schapen en de bokken wees Jezus op een tijd waarin hij in een speciale hoedanigheid zou optreden: „Wanneer de Zoon des mensen gekomen zal zijn in zijn heerlijkheid, en . . .”
2 Trong ví dụ về chiên và dê, Giê-su nói đến một thời kỳ mà ngài sẽ hành sử một vai trò đặc biệt: “Khi Con người ngự trong sự vinh-hiển mình mà đến...”
Toen Jakobs twee zonen door hun wrede optreden de banvloek over het gezin brachten, vervloekte Jakob hun gewelddadige toorn, niet de zonen zelf. — Genesis 34:1-31; 49:5-7.
Khi hai con trai của Gia-cốp làm gia đình bị người ta xa lánh vì hành động độc ác, Gia-cốp rủa cơn giận hung bạo của hai con, chứ không rủa chúng (Sáng-thế Ký 34:1-31; 49:5-7).
Ze laat duidelijk zien waar wij ons in de stroom des tijds bevinden en versterkt ons vaste besluit om te blijven vasthouden aan onze neutraliteit met betrekking tot de internationale wedijver en geduldig te wachten totdat God ten behoeve van ons zal optreden. — Psalm 146:3, 5.
Lời tiên tri ấy cho chúng ta thấy rõ đang ở trong thời điểm nào và làm vững mạnh sự cương quyết của chúng ta giữ vị thế trung lập trong cuộc tranh chấp quốc tế trong khi kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời hành động để giải cứu chúng ta (Thi-thiên 146:3, 5).
Het toenemende succes van de biologie met betrekking tot de verklaring van mentale fenomenen kan afgeleid worden uit een uitblijven van empirische weerlegging van haar fundamentele vooronderstelling: "Er kan geen verandering optreden in de mentale toestanden van een persoon zonder dat er een verandering is in de hersentoestanden".
Thành công ngày càng tăng lên của sinh học trong việc giải thích các hiện tượng tinh thần có thể được thấy bởi sự vắng bóng của bất cứ sự bác bỏ thực nghiệm nào đối với giả định nền tảng của nó: "không thể có sự thay đổi trong các trạng thái tinh thần một người mà thiếu sự thay đổi trong bộ não".
Hoe zal Jehovah ten behoeve van de inwoners van Juda optreden, en welke lering dienen zij daaruit te trekken?
Đức Giê-hô-va vì dân cư Giu-đa sẽ hành động như thế nào, và họ phải học được gì từ điều này?
Men kan zich nauwelijks voorstellen wat dat overhaaste optreden voor deze vreedzame, gezagsgetrouwe burgers betekende!
Một người chỉ có thể tưởng tượng hành động hấp tấp, không theo thủ tục như thế đã ảnh hưởng đến những công dân yêu chuộng hòa bình và biết tôn trọng luật pháp này như thế nào!
Godvruchtige vrouwen uit de oudheid, zoals Sara en Rebekka, namen het initiatief om hun bezorgdheid over bepaalde kwesties te uiten, en uit het Bijbelverslag blijkt dat Jehovah hun optreden goedkeurde (Genesis 21:8-12; 27:46–28:4).
Những người đàn bà thời xưa, chẳng hạn như Sa-ra và Rê-bê-ca, đã chủ động bày tỏ mối quan tâm về một số vấn đề, và lời tường thuật trong Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va chấp nhận những việc họ làm.
Al vanaf mijn elfde houd ik me bezig met optreden en theatermaken en ik dacht: voor wie treden ze op met die rijkgedetailleerde kostuums en die uitzonderlijke hoofdbedekkingen?
Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?"
Toen had ik het geluk om daadwerkelijk te kunnen optreden in Californië met Velocity Circus.
Và sau đó tôi may mắn được trình diễn tại California cùng đoàn xiếc Velocity.
2 Jezus’ optreden is rechtstreeks terug te voeren op zijn betrokkenheid bij de tempel.
2 Hành động của Chúa Giê-su cho thấy ngài rất quan tâm đến đền thờ.
Tenslotte, zo redeneren de geleerden, waren Jezus’ volgelingen machteloos zonder hem, en daarom lieten zij hun Meester opnieuw in het verhaal optreden.
Các học giả lý luận rằng xét cho cùng không có Chúa Giê-su các môn đồ ngài đều bất lực, nên họ bịa chuyện để phục hồi vai trò nổi bật của Chủ họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optreden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.