opzet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opzet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opzet trong Tiếng Hà Lan.

Từ opzet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kế hoạch, đề án, dự án, bản đồ, đồ án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opzet

kế hoạch

(project)

đề án

(project)

dự án

(project)

bản đồ

(map)

đồ án

(project)

Xem thêm ví dụ

Ik wil een plan opzetten voor jullie.
Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch.
Ik verklaar hierbij dat we een speciale eenheid opzetten... om onderzoek te doen naar de blackouts
Ta tuyên bố thành lập # đội đặc nhiệm... để điều tra vụ cúp điện
Als zijn moeder een van zijn favoriete platen opzette, antwoordde hij correct: "Beethoven!"
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
Degenen die opzettelijk tegen Gods heilige geest, of werkzame kracht, gezondigd hebben door onberouwvol tegen de manifestatie of leiding ervan in te gaan, zullen niet worden opgewekt (Mattheüs 23:15, 33; Hebreeën 6:4-6).
Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6).
Opzettelijk een gerucht in omloop brengen of doorvertellen waarvan je weet dat het niet waar is, is liegen, en de bijbel zegt dat christenen ’onwaarheid moeten wegdoen’ en ’waarheid moeten spreken met hun naaste’. — Efeziërs 4:25.
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
Slechts één ding kan hen ervan weerhouden u lief te hebben, namelijk uw opzettelijke verwerping van hun liefde door te weigeren te doen wat zij vragen.
Chỉ có một điều có thể ngăn cản hai Đấng ấy yêu thương bạn. Nếu bạn từ chối làm những gì mà hai Đấng ấy đòi hỏi thì chính bạn cố ý từ bỏ sự yêu thương của hai Ngài.
Had moeten weten dat ze jou hier opzetten.
Lẽ ra tôi phải biết là họ cho anh lo vụ này.
Henoch was een onvolmaakt mens, een zondaar, maar hij verafschuwde de opzettelijk boze, goddeloze wereld om hem heen.
Hê-nóc là một người bất toàn, một người có tội, nhưng ông ghê tởm những kẻ cố ý làm ác và thế gian không tin kính chung quanh ông.
We mogen van de eigenaars ons kamp daar opzetten.
Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó.
Daar kwam jou domheid opzetten.
Đó là tới lượt sự ngu ngốc của quý vị.
Het concilie van Nicea (325 G.T.) met zijn opzet om de „godheid” van Christus te verklaren en te bevestigen, was de mijlpaal die een nieuwe impuls gaf aan de interpretatie van „christelijke” dogma’s.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
De lijst werd geïntroduceerd als een lijst naast de Mainstream Rock Tracks-lijst en de opzetting werd versneld na de uitbarsting van de alternatieve muziek op de Amerikaanse radiostations eind jaren '80.
Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980.
Hij besprak de kwestie met een oudere vriend, die vroeg: ‘Heeft die man je opzettelijk beledigd?’
Ông thuật lại kinh nghiệm đó với một người bạn lớn tuổi hơn và người này hỏi: “Người đàn ông đó có ý định sỉ nhục bạn không?”
Hij toonde dat hij wetteloosheid haatte door degenen die ze opzettelijk beoefenden — de valse religieuze leiders — aan de kaak te stellen.
Ngài tỏ ra ghét sự trái luật pháp bằng cách vạch trần những kẻ cố ý thực hành sự trái luật pháp—những kẻ lãnh đạo tôn giáo giả.
Dat was de dood wegens opzettelijke zonde.
Sau lần thử thách vào cuối Triều Đại Một Ngàn Năm, loài người vẫn có sự tự do ý chí.
Omdat we als „leden die elkaar toebehoren” een eenheid vormen, mogen we beslist niet slinks zijn of opzettelijk proberen onze mede-aanbidders te misleiden, want dat staat gelijk met liegen.
Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn.
Hoewel u misschien niet opzettelijk of bewust vooroordelen koestert, zal het toch vastberaden moeite vergen om uw denkwijze te verruimen.
Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn.
Straf voor opzettelijke zonden (30, 31)
Hình phạt cho tội cố ý phạm (30, 31)
4 Als het volk* opzettelijk de ogen ervoor sluit dat zo iemand zijn nakomelingen aan Mo̱lech geeft en ze hem niet ter dood brengen,+ 5 dan zal ikzelf mij* beslist tegen die man en zijn familie keren.
4 Nếu dân trong xứ cố tình nhắm mắt trước điều kẻ đó làm khi nó dâng con cháu cho Mô-léc và không xử tử nó+ 5 thì chắc chắn ta sẽ chống lại nó và gia đình nó.
Als Richard dood is, kun jij het land opzetten tegen Jan.
Với cái chết của Richard, sẽ rất dễ dàng để ngươi khiến đất nước chống lại John.
De vergiftigde wateren van dwaling kwamen duidelijk opzetten.
Rõ ràng, làn sóng độc hại của những giáo lý sai lầm đã bắt đầu dâng cao.
Om dit vers te begrijpen is het nuttig om in te zien dat zonde ‘opzettelijke ongehoorzaamheid aan Gods geboden’ is (Gids bij de Schriften, ‘Zonde’, scriptures.lds.org).
Để hiểu câu này, cũng có thể hữu ích để nhớ rằng tội lỗi là “cố tình bất tuân những điều giáo lệnh của Thượng Đế” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Tội lỗi,” scriptures.lds.org).
Door bemiddeling van Jezus en zijn machtige engelen zal Jehovah iedereen die hem opzettelijk tegenstaat, vernietigen (2 Thessalonicenzen 1:6-9).
(2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6-9) Sa-tan và các quỉ sẽ không còn làm các nước lầm lạc nữa.
We moeten'n mediaplan opzetten.
Ta nên bàn về kế hoạch truyền thông.
Hij zal zijn slaven niet tegen mij opzetten.
Có phải con muốn ám chỉ nó sẽ dùng nô lệ chống lại ta?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opzet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.