โรคอัมพาตครึ่งซีก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โรคอัมพาตครึ่งซีก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โรคอัมพาตครึ่งซีก trong Tiếng Thái.

Từ โรคอัมพาตครึ่งซีก trong Tiếng Thái có các nghĩa là tê liệt, chứng liệt, dừng, tình traïng teâ lieät, chứng liệt nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โรคอัมพาตครึ่งซีก

tê liệt

(paralysis)

chứng liệt

(paralysis)

dừng

tình traïng teâ lieät

(paralysis)

chứng liệt nhẹ

Xem thêm ví dụ

รายงาน หนึ่ง ใน วารสาร ไทม์ กล่าว ว่า “ความ สุข หรือ สภาพ ทาง จิตใจ ที่ เกี่ยว ข้อง กัน เช่น การ มี ความ หวัง, การ มอง โลก ใน แง่ ดี, และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ดู เหมือน จะ ช่วย ลด ความ เสี่ยง หรือ ควบคุม ความ รุนแรง ของ โรค หลอด เลือด หัวใจ, โรค ปอด, โรค เบาหวาน, ความ ดัน โลหิต สูง, ไข้หวัด และ การ ติด เชื้อ ใน ระบบ ทาง เดิน หายใจ ส่วน บน.”
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
(พระ บัญญัติ 23:12-14) การ เอา ใจ ใส่ เรื่อง นี้ เป็น ประจํา ทุก วัน คง เป็น งาน ที่ น่า เหน็ด เหนื่อย เมื่อ นึก ถึง ขนาด ที่ ใหญ่ โต ของ ค่าย พัก แต่ การ ทํา เช่น นั้น คง ช่วย ป้องกัน โรค ต่าง ๆ เช่น ไข้ ไทฟอยด์ หรือ อหิวาตกโรค ได้ อย่าง แน่นอน.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
แต่คําถามข้อสอง ครึ่งหนึ่งของผู้ไม่ชอบ
Nhưng tới câu hỏi thứ hai, một nửa số người không thích nó, họ vẫn muốn nó được tiếp tục.
ทว่า คุณ จะ ตําหนิ แพทย์ เนื่อง จาก โรค ของ คนไข้ ไหม หาก คนไข้ ไม่ ใช้ ยา ตาม ที่ แพทย์ สั่ง?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
สิ่งที่ฉันต้องการคือ ทําให้ทุก ๆ วันของ ผู้ป่วยที่เป็นโรคพาร์กินสัน มีความรู้สึกเหมือนกับลุงของฉันในวันนั้น
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
คนคนนี้โชคดีจังเลย เพราะว่าถ้าตัวอักษรตกหล่นไปสองตัว ในตําแหน่งนี้ -- สองตัวอักษรจากสามพันล้าน -- เขาจะเป็นโรคร้ายในทันที ซึ่งมันก็คือ ซิย์สติกไฟโบรซิส
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
หาก คุณ แวะ ที่ โรง พยาบาล หมอ คน หนึ่ง อาจ บอก คุณ ว่า มี คลินิก สอง สาม แห่ง ใน ค่าย ที่ รักษา โรค ทั่ว ไป; กรณี ฉุกเฉิน และ คนไข้ อาการ หนัก ถูก แนะ ให้ ไป โรง พยาบาล.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
โรคนี้ทําให้ชีวิตฉันเปลี่ยนไป
Căn bệnh quái quỉ này đã làm tôi khốn đốn
เนื่อง จาก มี ความ ตึงเครียด อย่าง หนัก พวก เขา อาจ เจ็บ ป่วย เพราะ โรค ที่ เกี่ยว กับ กระเพาะ อาหาร และ มี อาการ ปวด ศีรษะ.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
หลอด น้ํา เหลือง ยัง เป็น เส้น ทาง สัญจร สําหรับ เชื้อ โรค ด้วย.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
โรคหัวใจ?
Bị đau tim?
การ กระทํา ของ ท่าน อย่าง หนึ่ง ที่ ขาด ความ เคารพ ยําเกรง พระเจ้า ส่ง ผล ให้ ท่าน เป็น โรค ผิวหนัง ที่ น่า รังเกียจ ซึ่ง ทํา ให้ ท่าน กลาย เป็น คน ทุพพลภาพ ดัง นั้น ท่าน จึง ไม่ สามารถ ปฏิบัติ ราชกิจ ทั้ง ปวง ของ ท่าน ได้ อีก ต่อ ไป.—2 โครนิกา 26:16-21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
เขาเกิดเมื่อสองปีครึ่งที่ผ่านมา แล้วช่วงที่ฉันท้องเขานั้นมันยากเอาเรื่อง เพราะฉันต้องอยู่นิ่ง ๆ บนเตียง สักประมาณ แปดเดือน
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
สําหรับ ข้อมูล เพิ่ม เติม เรื่อง โรค ซึมเศร้า ดู เล่ม 1 บท 13.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
นั่นไม่ได้บอกว่า มาลาเรียถูกเอาชนะไม่ได้ ก็เพราะว่าดิฉันเชื่อว่า เราเอาชนะมันได้ แต่ถ้าเราต่อสู้กับโรคนี้ ตามลําดับความสําคัญของผู้คนที่มีชีวิตอยู่กับมัน
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
11 ใน บทเพลง ขอบพระคุณ อัน น่า ซาบซึ้ง ใจ ที่ ฮิศคียา ได้ ประพันธ์ หลัง จาก ท่าน ได้ รับ การ ช่วย ให้ หาย จาก โรค ซึ่ง ทํา ให้ ถึง ตาย ท่าน ได้ ทูล พระ ยะโฮวา ว่า “พระองค์ ได้ ทรง เหวี่ยง บาป ทั้ง หมด ของ ข้าพเจ้า ไป ข้าง หลัง พระองค์ เสีย แล้ว.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
พระ คัมภีร์ เป็น แหล่ง สําคัญ ใน การ เสริม สร้าง ความ เข้มแข็ง ทาง ด้าน จิตใจ เพื่อ ช่วย หลาย ๆ คน ที่ ทน ทุกข์ ให้ สามารถ รับมือ กับ โรค ซึมเศร้า ได้.
Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm.
คนกับครึ่งหนึ่งของสมองใด ๆ จะได้เห็นว่าเธอไม่ใช่แม่มด.
Bất cứ ai dù chỉnữa cái não cũng có thể thấy được rằng cô ấy không phải là một phù thuỷ.
มีชักปั่นที่ 3000 รอบต่อนาที คุณสามารถดูว่า clamping แรงจะลดลง โดยมากกว่าครึ่งหนึ่ง
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
ปลอด โรค หรือ เต็ม ไป ด้วย อันตราย?
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM?
คนมากกว่าล้านทั่วโลก เสียชีวิตทุกปีด้วยโรคที่มียุงเป็นพาหะ และนั่นก็แค่คนนะ
Hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm do các bệnh do muỗi gây ra , và đó là chỉ tính con người.
คน อื่น ๆ อีก หลาย ร้อยล้าน ตาย เนื่อง จาก ความ หิวโหย และ โรคภัย ไข้ เจ็บ.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
ไม่มากนัก ที่ระดับบุคคล แต่ก็เพียงพอ ที่ระดับประชากร ที่จะเปลี่ยนอัตราของโรคหัวใจ ในประชากรโดยรวม
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โรคอัมพาตครึ่งซีก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.