ωστόσο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ωστόσο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ωστόσο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ωστόσο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ωστόσο

nhưng

conjunction

Μπορεί να ακούγεται πολύ απλό, ωστόσο είναι μια πολύπλοκη υπόθεση.
Và nó khá là đơn giản nhưng cũng là khá lớn, một việc lớn đấy.

Xem thêm ví dụ

Ωστόσο, μελετώντας προσεκτικά τη Γραφή ανέπτυξα στενή φιλία με τον Πατέρα του Ιησού, τον Ιεχωβά Θεό.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Ωστόσο, δεν γνώριζε πως σκοπός των οργανωτών του πραξικοπήματος ήταν η ίδρυση δικτατορίας, παρά προεδρικής ή κοινοβουλευτικής δημοκρατίας.
Họ không biết rằng mục tiêu của những thủ lĩnh đảo chính là lập ra một chế độ cộng hòa độc tài thay vì một chế độ cộng hòa tổng thống hay nghị viện.
Ωστόσο, πίστευε ότι η εκκλησία έπρεπε να διατηρείται καθαρή από οποιοδήποτε άτομο διέπραττε εκούσια αμαρτία.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Ωστόσο, θα κατηγορούσατε εσείς ένα γιατρό για την αρρώστια κάποιου ασθενούς αν ο ασθενής δεν τηρούσε με συνέπεια τις οδηγίες του γιατρού;
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
Ωστόσο, δεν πρέπει να θανατωθούν, διότι εκείνη δεν είχε ακόμη ελευθερωθεί.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Ωστόσο, εκείνος που διεξάγει τη συνάθροιση μπορεί μερικές φορές να βοηθάει τους παρόντες να σχολιάζουν και να διεγείρει τη σκέψη τους γύρω από το θέμα μέσω συμπληρωματικών ερωτήσεων.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
«Ωστόσο, προσευχήθηκα και ήξερα ότι ο Ιεχωβά ήταν μαζί μου».
Tuy nhiên, em cầu nguyện và biết rằng có Đức Giê-hô-va ở với mình”.
Ωστόσο, έχει παραμείνει αμείωτος ο θαυμασμός του για εσάς με το πέρασμα των χρόνων;
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
Ωστόσο, ο Θεός έχει επιλέξει λίγους ανθρώπους για να αναστηθούν σε ζωή στον ουρανό, όπου θα έχουν πνευματικά σώματα.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50).
Ωστόσο, καταλαβαίνω ότι είναι μεξικάνος, ακριβώς όπως είσαι εσύ.
Dù sao, tôi hiểu hắn là một người Mexico, cũng như ông.
Ωστόσο, τα Γαλλικά πλοία άρχισαν να εμφανίζουν ελλείψεις στον άνθρακα και στον απαραίτητο οπλισμό ώστε να αντιμετωπίσουν τις χερσαίες επιθέσεις γύρω από τα εχθρικά λιμάνια.
Tuy nhiên, các tàu của Pháp đã bắt đầu thiếu hụt than và thiếu những vũ khí cần thiết để đối phó với các hệ thống phòng thủ bờ biển xung quanh các cảng chính của kẻ thù.
Ωστόσο, αντεπεξέρχονται στη φτώχεια τους και ταυτόχρονα βρίσκουν ευτυχία.
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc.
Ωστόσο, όλοι πρέπει σαφώς να διακρίνουν πού στέκονται.
Song mỗi người cần biết rõ địa vị của mình.
Ωστόσο, ακόμη και πρωτύτερα, στις ημέρες του Ησαΐα, μεγάλο μέρος του έθνους ήδη καλυπτόταν από πνευματικό σκοτάδι, πράγμα που τον υποκίνησε να προτρέψει τους συμπατριώτες του: «Άντρες του οίκου του Ιακώβ, ελάτε να περπατήσουμε στο φως του Ιεχωβά»! —Ησαΐας 2:5· 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
Ωστόσο, σε λίγο ο Ιησούς θα εκτελούνταν, και οι πιστοί Ιουδαίοι θα χρίονταν με άγιο πνεύμα και θα γίνονταν μέρος του πνευματικού Ισραήλ.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su sắp bị xử tử, và những người Do Thái trung thành sẽ được xức dầu bởi thần khí thánh và trở thành một phần của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng (Rô 2:28, 29; Ga 6:16).
Ωστόσο, τα περισσότερα παιδιά με μαθησιακές δυσκολίες έχουν φυσιολογικό ή ανώτερο δείκτη νοημοσύνης.
Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình.
Ωστόσο, το να γνωρίσουμε τον Θεό με το όνομά του δεν είναι πάντοτε εύκολο.
Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời.
Ωστόσο, οι ανησυχίες της ζωής και η γοητεία των υλικών ανέσεων μπορούν να ασκήσουν ισχυρή επίδραση πάνω μας.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Ωστόσο, τραυματίστηκε στον επόμενο αγώνα με την Νόριτς Σίτι, ενώ αργότερα έγινε γνωστό πως θα απουσιάζει για 6 εβδομάδες.
Tuy nhiên, chấn thương gặp phải trong trận đấu với Norwich City sau đó đã khiến anh theo dự tính phải nghỉ thi đấu trong sáu tuần.
(Ιωάννης 4:23, 24) Ωστόσο, οι εκκλησίες του Χριστιανικού κόσμου σήμερα είναι διαιρεμένες και όχι ενωμένες.
(Giăng 4:23, 24, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, các Giáo Hội ngày nay không có sự hợp nhất nhưng chia rẽ.
Ωστόσο, μερικές ψυχές που υπάκουσαν στον Ιεχωβά ήταν ανάμεσα σε αυτούς που διασώθηκαν από εκείνη τη φλογερή κρίση.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
Ωστόσο, ο Ιησούς ανέφερε έναν όρο: Για να συγχωρεί εμάς ο Θεός, πρέπει να συγχωρούμε εμείς τους άλλους.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Ωστόσο το μαύρο άλογο και ο ιππέας του δεν έχουν καμία σχέση με όλες τις πείνες της ιστορίας.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Όχι κι η καλύτερη σχεδιαστική λύση στον κόσμο. για εμάς τους σκληροπυρηνικούς σχεδιαστές, αλλά ωστόσο, μια υπέροχη φιλεύσπλαχνη λύση για ανθρώπους.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Ωστόσο, όπως ο αρχαίος λαός του Θεού φέρθηκε για κάποιο χρονικό διάστημα αιχμάλωτος στη Βαβυλώνα, έτσι και το 1918 οι δούλοι του Ιεχωβά έγιναν ως κάποιο βαθμό υπόδουλοι της Βαβυλώνας της Μεγάλης.
Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ωστόσο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.