overdracht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overdracht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overdracht trong Tiếng Hà Lan.

Từ overdracht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là truyền, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển giao, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overdracht

truyền

(transmission)

truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao

(transfer)

chuyển, chuyển giao

(transfer)

chuyển giao

(transfer)

chuyển

(transfer)

Xem thêm ví dụ

Wanneer het apparaat wordt gebruikt met 5 GHz (W52/W53), is het beperkt tot uitsluitend gebruik binnenshuis (met uitzondering van de overdracht via een 5,2 GHz High Power Data Communication System Base Station of Relay Station).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
Omdat deze verschillende talen, zoals we net hebben gezien, een hindernis vormen voor de overdracht van goederen, ideeën, technologieën en wijsheid.
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ.
De data overdracht is bijna voltooid.
Truyền dữ liệu sắp hoàn tất.
Stop de overdracht.
bà Vương đã dừng chuyển.
Ga naar onze checklist voor app-overdracht als u apps naar een nieuw account wilt overzetten.
Để chuyển ứng dụng sang tài khoản mới, hãy chuyển tới danh sách kiểm tra chuyển ứng dụng của chúng tôi.
Maar het is de grootste overdracht van rijkdom van één groep naar een andere, in de geschiedenis van de mensheid.
Đó là cuộc chuyển nhượng tài sản lớn nhất từ nhóm này sang nhóm khác trong lịch sử loài người.
Google staat geen overdracht toe van malware, virussen, vernietigende code of iets anders dat de werking van de netwerken, servers of andere infrastructuren van Google of anderen kan schaden of verstoren.
Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác.
In Ecuador, bedenk hierbij dat dit het land is met het hoogste potentieel voor overdracht via water. Het lijkt erop dat het hier schadelijker werd.
Và ở Ecuador -- nhớ rằng đây là nơi có sự tiềm năng truyền nhiễm bằng nước cao nhất -- dường như nó trở nên nguy hiểm hơn.
Als u een overdracht wilt aanvragen, controleert u de informatie en verzendt u uw aanvraag hieronder:
Để yêu cầu chuyển, hãy xem lại thông tin và gửi yêu cầu chuyển bên dưới:
Wanneer je Google Domains gebruikt voor de aankoop of inkomende overdracht van een domein, controleert Google automatisch of je de houder bent.
Khi bạn mua hoặc chuyển quyền sở hữu một miền sang tài khoản của bạn thông qua Google Domains, Google tự động xác minh rằng bạn là người đăng ký.
Er is risico op overdracht van virussen, bacteriën of parasieten.
Nó có thể truyền vi-rút, vi khuẩn hay ký sinh trùng.
Tijdens de SARS- epidemie, leerden we in Hong Kong dat de meeste overdracht plaatsvond doordat mensen hun maskers niet goed verwijderden.
Trong đại dịch SARS, chúng ta học được rằng tại Hồng Kông, phần lớn các ca truyền nhiễm là do con người cởi mặt nạ không đúng cách.
Jij moet zorgen dat die overdracht niet doorgaat.
Tôi cần anh chắc chắn mục tiêu không ngoài tầm kiểm soát.
Je slaat de overdracht van gegevens over en begint meteen met het personaliseren van je nieuwe telefoon.
Bạn sẽ bỏ qua bước chuyển dữ liệu và bắt đầu điều chỉnh điện thoại mới theo sở thích cá nhân của mình.
Bij het volgende portret geef ik een overdrachtelijke uitleg.
Bức chân dung tiếp theo là một ẩn dụ.
Om het priesterschap te beschermen tegen overdrachtelijke broze pakkingen en materiaalmoeheid beschermt God zowel de verlening als het gebruik ervan.2 De verlening van priesterschap wordt beschermd door de sleutels van het priesterschap, wat de rechten van het presidentschap zijn die aan de mens zijn gegeven.3 Het gebruik van priesterschapsmacht wordt zo gewaarborgd door de priesterschapssleutels maar ook door de verbonden die de priesterschapsdrager sluit.
Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập.
Erken je op z'n minst de mogelijkheid dat er tijdens z'n ervaring'n psychische overdracht is voorgevallen?
Sao cô không chấp nhận khả năng... là khi cận kề cái chết đã có sự chuyển giao tâm linh?
Als je deze code gebruikt en je overdracht mislukt, levert je registreerder waarschijnlijk een REG-ID-code.
Nếu bạn sử dụng mã này nhưng quá trình chuyển miền của bạn không thành công, thì tổ chức đăng ký tên miền của bạn có thể sẽ cung cấp mã REG-ID.
U staat op het punt de veilige modus in te gaan. Alle overdrachten zullen worden versleuteld, tenzij anders vermeld. Dit betekent dat eventuele derden niet in staat zullen zijn om op eenvoudige wijze uw gegevensverkeer te observeren
Bạn sắp vào chế độ bảo mật. Mọi việc truyển sẽ được mật mã, trừ đã ghi rõ khác. Có nghĩa là người khác không thể xem dễ dàng dữ liệu bạn trong khi truyền
Kakkerlakken, die gedijen in vuil, worden ook verdacht van de mechanische overdracht van ziekten.
Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng.
Ga naar onze checklist voor app-overdracht als u apps naar een ander account wilt overzetten.
Để chuyển ứng dụng sang một tài khoản khác, hãy chuyển đến phần danh sách kiểm tra chuyển ứng dụng của chúng tôi.
We hebben in Vietnam en Egypte al Tamiflu- resistente stammen gezien bij de overdracht van persoon op persoon.
Chúng ta đã thấy những loại kháng Tamiflu xuất hiện ở Việt Nam và Ai Cập trong các ca truyền từ người sang người.
Om mensen in staat te stellen deze overdracht van goddelijke gunst te herkennen, verschafte God een onmiskenbaar identificerend kenmerk.
Để giúp người ta nhận biết việc Đức Chúa Trời đã chuyển ân huệ Ngài sang một dân khác, Đức Chúa Trời đã ban cho một dấu không thể nhầm lẫn được để nhận diện.
En acht dagen na de overdracht, belde ze mij op en zei dat ze zwanger was.
Và 8 ngày sau khi tới đó. Cô ấy gọi cho tôi và nói là cô ấy đã mang thai.
Familieleden hadden ambtenaren omgekocht om de erfelijke overdracht van land te onderbreken door de broers dood te laten verklaren. Daardoor konden ze hun vaders deel van de voorvaderlijke landbouwgrond erven.
Gia đình đã hối lộ quan chức để can thiệp vào quyền thừa kế đất đai bằng cách báo tử các anh em trong nhà. để họ được thừa kế phần chia đất trồng của tổ tiên từ cha mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overdracht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.