overlopen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overlopen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overlopen trong Tiếng Hà Lan.

Từ overlopen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tràn, phản bội, đào ngũ, trào, chan chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overlopen

tràn

(overflow)

phản bội

(renegade)

đào ngũ

(defect)

trào

(overflow)

chan chứa

(overflow)

Xem thêm ví dụ

Laat zinsdelen of woorden niet zo in elkaar overlopen dat je hoorders niet meer zeker zijn van de betekenis.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
Ik lag daar rustig na te denken toen het zeepwater de overloop bereikte en erdoor begon te stromen.
Tôi đang nằm đó để suy ngẫm thì nước xà bông dâng lên đến chỗ tháo nước và bắt đầu trào ra nơi đó.
en de persen zullen overlopen van nieuwe wijn en olie.
Bồn ép sẽ tràn ngập rượu mới và dầu.
Ik wil met jullie overlopen hoe onbedoelde gevolgen hun duit in het zakje doen.
Và tôi muốn ôn lại vai trò của những kết quả ngoài mong đợi.
Openbaar aanklager Stephen Heymann zei naar verluidt later tegen MIT's externe raadsman dat de druppel die de emmer deed overlopen een persbericht was van een organisatie die Szartz had opgericht, genaamd " Demand Progress ".
Ủy viên công tố Stephen Heymann được cho rằng& lt; br / & gt; sau đó đã nói với hội đồng cố vấn của MIT rằng giọt nước mà làm tràn ly là một bài báo được công bố bởi một tổ chức do Swartz& lt; br / & gt; lập ra có tên " Demand Progress " ( Yêu cầu tiến bộ ).
De druppel die de emmer deed overlopen voor de geestelijkheid was echter dat Tyndale „priester” verving door „ouderling”, en „berouw hebben” gebruikte in plaats van „penitentie doen”, waardoor hij de geestelijken van hun veronderstelde priesterlijke bevoegdheden beroofde.
Tuy nhiên, hàng giáo phẩm bị vố đau điếng là khi Tyndale thay chữ “priest” (linh mục) bằng chữ “elder” (trưởng lão) và dùng chữ “repent” (ăn năn) thay vì “do penance” (hối lỗi), do đó Tyndale tước khỏi tay hàng giáo phẩm quyền linh mục mà họ tưởng họ có.
Op de overloop zag hij iets en stopte verbaasd.
Hạ cánh, ông nhìn thấy một cái gì đó và dừng lại ngạc nhiên.
Nu overloop ik wat sneller enkele andere gespecialiseerde gebieden van het brein die wij en anderen ontdekt hebben.
Tiếp theo, tôi sẽ lướt nhanh hơn qua vài phần não chuyên biệt khác mà chúng tôi và những người khác đã tìm ra.
toen er geen bronnen waren, overlopend van water.
Chưa có sông suối đầy tràn nước.
Mag ik ze even met je overlopen? "
Tôi có thể thử kiểm tra với ông không? "
Afgezien van de weinigen, uiterst weinigen, die naar het verderf overlopen nadat ze een volheid hebben gekend, is er geen enkele gewoonte, verslaving, opstandigheid, overtreding — groot of klein — waar de belofte van volledige vergiffenis niet op van toepassing is.
Ngoại trừ một ít người—số rất ít người—chọn sự diệt vong sau khi đã biết được phúc âm trọn vẹn, thì một lời hứa sẽ hoàn toàn tha thứ cho bất cứ thói quen, sự phản nghịch, phạm giới, phạm tội nào, dù nghiêm trọng hay nhỏ nhặt đến đâu.
Je moet de hele geschiedenis van het heelal overlopen.
Bạn phải có một cuộc điều tra về toàn bộ lịch sử của vũ trụ.
Er volgden nog een paar dagen van bewijs overlopen.
Ông ta trở về, có thêm một vài ngày nữa để nghe về các chứng cứ.
Met zijn geld zal ons bad overlopen.
Số vàng của hắn có thể lấp tràn bể của chúng ta.
Onze vreugde — gesymboliseerd door nieuwe wijn — zal overlopen.
Niềm vui của chúng ta—tượng trưng bởi rượu mới—sẽ tràn trề.
Wil je de directie bellen om uit te leggen waarom de toiletten nog overlopen?
Ý tôi là các anh định gọi quản lý và giải thích tại sao toilet lại vẫn tràn lênh láng ra à?
Als je één seconde nadenkt over iedere optie, dan heb je 28 jaar nodig om ze allemaal te overlopen. 900 miljoen opties.
Nếu bạn cân nhắc từng phương án trong vòng 1 giây, bạn sẽ mất hơn 28 năm để xem xét hết tất cả 900 triệu chọn lựa.
„Dan zullen uw voorraadruimten met overvloed gevuld worden”, verzekert Salomo ons, „en van nieuwe wijn zullen uw eigen perskuipen overlopen” (Spreuken 3:10).
Sa-lô-môn bảo đảm: “Vậy, các vựa-lẫm con sẽ đầy dư-dật, và những thùng của con sẽ tràn rượu mới”.
Wat je zal zien is dat deze kleine jongen vijf hypothesen zal overlopen in twee minuten tijd.
Những gì bạn thấy sau đây đó là cậu bé này vượt qua năm giả thuyết trong vòng hai phút.
En door de monsters nogmaals aan de ratten te presenteren en die resultaten opnieuw te overlopen, waren we in staat om meer dan 30 procent meer gevallen te detecteren.
Và chỉ bằng cách đưa các mẫu một lần nữa cho những con chuột và lăp lại những kết quả đó, chúng ta có khả năng tăng tỷ lệ phát hiện các trường hợp trên 30%.
Iedereen voelde zijn hart overlopen van blijdschap, vooral de ouders van de 56 studenten.
Tất cả cử tọa đều tràn ngập niềm vui, đặc biệt là các bậc sinh thành của 56 học viên tốt nghiệp.
Hij had die herinneringen zo veel keren overlopen dat zijn hersenen niet meer terug wilden naar die ervaringen in zijn slaap.
Ông trở lại những ký ức này nhiều đến mức não ông không còn tái hiện những trải nghiệm đó trong giấc ngủ của ông nữa.
Een eerste liefde gaat vergezeld van een zoo groote blijdschap, dat zij moet overloopen, wil men er niet door stikken.
Mối tình đầu kèm theo một niềm vui lớn đến mức cần phải tràn ra, nếu không nó sẽ làm cho người ta chết ngạt.
Zij hebben geen toegang tot dezelfde informatie als wij en dat als we ruimhartig die informatie met hen delen, ze het licht gaan zien en overlopen naar ons team.
Họ không có những thông tin mà chúng ta có, và khi chúng ta hào phóng chia sẽ những thông tin đó, họ sẽ thấy tỉnh ngộ và đồng ý với chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overlopen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.