排查 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 排查 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 排查 trong Tiếng Trung.

Từ 排查 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kiểm toán, kiểm tra, thanh tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 排查

kiểm toán

(to audit)

kiểm tra

(to inspect)

thanh tra

(to inspect)

Xem thêm ví dụ

您可以使用 Ad Manager 问题排查工具对特定广告位进行调试,以查看哪些订单项在争抢相应广告单元,以及包天订单项的投放机会可能会被抢占的原因。
Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên.
要针对此问题进行问题排查,请务必了解将某篇报道收录到 Google 新闻中与这篇报道在新闻搜索结果中的排名情况之间的区别。
Để khắc phục sự cố, điều quan trọng là bạn phải hiểu sự khác nhau giữa một bài viết được đưa vào Google Tin tức và cách bài viết này được xếp hạng đối với các nội dung tìm kiếm tin tức.
请按照“无法看到广告”问题排查工具中的步骤操作,修正在广告植入方面存在的问题,让您的应用顺利展示广告。
Hãy làm theo các bước trong Không thể thấy trình khắc phục sự cố quảng cáo để khắc phục vấn đề khi triển khai và hiển thị quảng cáo trong ứng dụng của bạn.
您可以使用此问题排查工具获得有关获利问题的帮助。
Sử dụng trình khắc phục sự cố này để nhận trợ giúp về các sự cố kiếm tiền.
要申请审核,请使用就违规问题申请审核的问题排查工具,然后完成各个步骤以找到正确的审核申请表单。
Để yêu cầu xem xét, vui lòng sử dụng Trình khắc phục sự cố cho yêu cầu xem xét vi phạm và sau đó thực hiện các bước để tìm biểu mẫu yêu cầu xem xét phù hợp.
如果您的网页或网站没有显示在 Google 搜索结果中,您可通过以下步骤排查并解决最常见的问题。
Dưới đây là cách khắc phục các vấn đề thường gặp nhất khi trang hoặc trang web của bạn không xuất hiện trong kết quả của Google Tìm kiếm.
如果您的电影不断缓冲、滞后或无法正常播放,下面的某种问题排查解决方案也许能帮您解决问题。
Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này.
如果您无法自行帮助用户解决问题,可参阅 Google Play 帮助中心提供的有关应用内购买和付款问题的其他问题排查步骤。
Nếu không thể tự mình trợ giúp họ, bạn có thể tham khảo các bước khắc phục sự cố bổ sung cho giao dịch mua hàng trong ứng dụng và sự cố thanh toán trên Trung tâm trợ giúp của Google Play.
本文可以帮助您排查这个问题。
Bài viết này có thể giúp bạn gỡ rối vấn đề.
请访问数据 Feed 问题排查文章,查看更多措施。
Hãy xem bài viết về cách khắc phục vấn đề nguồn cấp dữ liệu để biết thêm các bước thực hiện.
请继续阅读本问题排查指南的其余部分。
Hãy tiếp tục đọc phần còn lại của hướng dẫn khắc phục sự cố này.
如果存在上述任一种情况,请参阅排查网站迁移问题部分。
Nếu trang web của bạn thuộc một trong 3 trường hợp trên, hãy đọc phần khắc phục sự cố khi di chuyển trang web.
下面是广告没有展示的一些可能原因,以及一些问题排查提示:
Dưới đây là một số lý do có thể khiến quảng cáo của bạn không hiển thị và một số mẹo khắc phục sự cố:
如果您在使用 YouTube 直播时遇到问题,可使用以下问题排查技巧。
Nếu bạn gặp vấn đề với sự kiện phát trực tiếp trên YouTube, hãy sử dụng các mẹo khắc phục vấn đề dưới đây.
要使用此问题排查工具完成检查,请转到私下竞价问题排查部分,收集或参考其中的信息。
Để hoàn thành trình khắc phục sự cố này, hãy chuyển đến phần Khắc phục sự cố cho Phiên đấu giá kín và thu thập hoặc tham khảo thông tin ở đó.
您可以使用看不到我的广告问题排查工具来帮助您排查网页或网站上的常见问题。
Bạn có thể sử dụng trình khắc phục sự cố Không thể thấy quảng cáo của tôi để giúp bạn gỡ rối các vấn đề phổ biến trên trang web của mình.
使用此问题排查程序可解决 Google 广告助公益申请中存在的任何问题。
Bạn có thể sử dụng trình khắc phục sự cố này để giải quyết mọi sự cố với hồ sơ đăng ký Ad Grants.
排查任何问题时,最好是从最简单的解决办法开始(比如,“插上插头了吗?”)。
Khi gỡ rối bất kỳ vấn đề nào, bạn nên bắt đầu với các giải pháp đơn giản nhất ("Nó có được cắm vào không?").
如果仍然没有显示,或者您看到“无信号”图标,请尝试按照以下问题排查提示操作。
Nếu không hoặc nếu bạn thấy biểu tượng không có tín hiệu thì hãy thử các mẹo khắc phục sự cố bên dưới.
排查过度耗电问题,请使用以下步骤。
Để khắc phục sự cố pin bị tiêu hao, hãy sử dụng các bước bên dưới.
这可帮您排查意外行为问题,并保证您的订单项会如期投放。
Điều này có thể giúp khắc phục hành vi bất ngờ và đảm bảo với bạn rằng các mục hàng đang hoạt động đúng như dự định.
在您的帐号中进行问题排查
Khắc phục sự cố trong tài khoản của bạn
如果您在验证地址时遇到问题,请访问PIN码问题排查工具。
Nếu bạn gặp khó khăn khi xác minh địa chỉ, hãy truy cập vào trình gỡ rối PIN của chúng tôi.
如果您在登录帐号时遇到问题,请尝试使用我们的登录问题排查工具。
Nếu bạn gặp phải vấn đề khi đăng nhập tài khoản, hãy thử sử dụng trình khắc phục sự cố đăng nhập của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 排查 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.