παράλειψη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παράλειψη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παράλειψη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παράλειψη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thiếu, bỏ sót, sự bỏ sót, sơ suất, sự bỏ quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παράλειψη

sự thiếu

(miss)

bỏ sót

(miss)

sự bỏ sót

(omission)

sơ suất

sự bỏ quên

(omission)

Xem thêm ví dụ

Βεβαίως, υπάρχουν αμαρτίες τόσο από παράλειψη, όσο και από ενέργειες, όπου μπορούμε άμεσα να αρχίσουμε τη διαδικασία της μετάνοιας.
Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải.
Παράλειψη όλων των λέξεων που είναι γραμμένες με κεφαλαία
Nhảy qua từ chữ & hoa
Για να τιμούν τον Ζωοδότη τους, έπρεπε να αποφεύγουν οποιαδήποτε πράξη αλλά και οποιαδήποτε παράλειψη θα έθετε σε κίνδυνο τη ζωή του συνανθρώπου τους.
Để tôn kính Đấng Ban Sự Sống, họ phải làm mọi điều có thể để tránh gây nguy hại đến tính mạng người khác.
Και αν παραλείψεις αρκετό, ίσως το σώμα σου θα φάει τον πισινό σου.
V ¿näu cé nhÌn 1⁄2 Ô thÉ thÝn thæ cé sÆ xïi luén méng cÔa mÉnh.
Αν νιώσεις διστακτικότητα όταν εμφανιστεί κάποια ευκαιρία για να δώσεις μαρτυρία σχετικά με την πίστη σου, μην παραλείψεις την ευκαιρία που έχεις να προσευχηθείς σιωπηλά.
Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm.
Δεν είναι αλήθεια ότι η παράλειψης της υποστηρίξεως του νόμου μεταξύ των ανθρώπων σήμερα έχει οδηγήσει σε περιφρόνησι των δικαίων νόμων και σε αύξησι του εγκλήματος και της βίας;
Chẳng phải ngày nay vì không đủ sức làm cho người ta tôn trọng luật pháp nên luật pháp công bình bị khinh thường, do đó tội ác và bạo động gia tăng hay sao?
Το να διατηρούμε ένα τακτικό πρόγραμμα συντήρησης και να αρνούμεθα να το παραλείψουμε είναι σημαντικά—τόσο για τα αεροπλάνα όσο και για τα μέλη της Εκκλησίας—για να προσδιορίσουμε και να διορθώσουμε προβλήματα πριν γίνουν επικίνδυνα για τη ζωή είτε από μηχανικής είτε από πνευματικής απόψεως.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
Δεν άντεχα τις αδιάκριτες ερωτήσεις, λες και είχα παραλείψει να κάνω κάτι.
Tôi không muốn nghe những câu hỏi soi mói như thể tôi đã làm sai điều gì.
Και μην τολμήσεις να παραλείψεις κάτι.
Và đừng bỏ sót điều gì cả.
Από την άλλη, η απουσία του καθήκοντος μέριμνας που υπάρχει σε πολλά επαγγέλματα μπορεί πολύ εύκολα να σημαίνει καταγγελίες παράλειψης και αν είναι έτσι, νιώθουμε άραγε άνετοι στη σκέψη ότι τελικά με το να παραμελούμε θέματα υγείας στις δικές μας κοινωνίες και τις αξίες που αναγκαστικά τις στηρίζουν;
Sau cùng, sự bất cẩn trong nhiều ngành nghề có thể dễ dàng dẫn đến việc bị buộc tội vô trách nhiệm. Trong trường hợp đó, liệu chúng ta có thể thực sự thoải mái khi nghĩ đến việc thực tế chúng ta đang cẩu thả với chính sức khỏe của cộng đồng và những giá trị nền tảng của cộng đồng không?
Παρόμοια, ο συγγραφέας θα μπορούσε να παραλείψει μερικά πράγματα ανάλογα με την πλευρά από την οποία έβλεπε το θέμα ή ανάλογα με το πόσο περιληπτικά έγραφε την αφήγησή του.
Vậy nếu thiếu một số chi tiết, ấy có thể là do quan điểm và dụng ý của người viết nhằm vắn tắt lời tường thuật.
Σαφώς, η παράλειψη του ονόματός της δεν υποδηλώνει ότι ήταν ασήμαντη ή ότι δεν είχε την εύνοια του Θεού.
Rõ ràng, việc không cho biết tên đâu có nghĩa là bà kém quan trọng hoặc không được Đức Giê-hô-va ban phước.
Αφού οι γονείς και των δυο σας είναι νεκροί, μπορούμε να παραλείψουμε αυτό το στάδιο.
Vì tất cả cha mẹ hai bên đều đã mất, nên bước này chúng ta có thể bỏ qua.
Ανόμοια με τις ατελείς μητέρες, οι οποίες ίσως παραλείψουν να δείξουν συμπόνια για το αβοήθητο βρέφος τους, ο Ιεχωβά ποτέ δεν θα παραλείψει ούτε θα ξεχάσει να δείξει συμπόνια για τους λάτρεις του που βρίσκονται σε ανάγκη.
Không như những bà mẹ bất toàn, có thể không biểu lộ tình thương với đứa con yếu ớt của mình, Đức Giê-hô-va sẽ chẳng bao giờ quên hoặc không thể hiện tình yêu thương với những người thờ phượng ngài khi họ cần giúp đỡ.
Παράλειψε τα κονδυλώματα.
Thôi, bỏ chuyện buồn đi.
Ωστόσο, επειδή ο διαχωρισμός σε εδάφια που ακολουθείται γενικά από τις μεταφράσεις της Γραφής είχε παγιωθεί από τον δέκατο έκτο αιώνα, η παράλειψη αυτών των εδαφίων δημιουργεί τώρα κενά στην αρίθμηση των εδαφίων στις περισσότερες Γραφές.
Nhiều bản Kinh Thánh không dịch những câu này nhưng vẫn giữ nguyên số thứ tự các câu khác như được thiết lập vào thế kỷ 16.
Μην παραλείψετε την οικογένειά σας.
Không được đánh mất gia đình.
Μπορεί να παραλείψαμε το προφανές.
Nghĩ rằng chúng tôi có thể đã bỏ lỡ rõ ràng.
3 Το να κοιτάτε τους ακροατές σας δεν σημαίνει απλώς να περιφέρετε αδιάκοπα τη ματιά σας από τη μια άκρη μέχρι την άλλη για να μην παραλείψετε κανέναν.
3 Nhìn vào cử tọa không có nghĩa đưa mắt qua lại từ phía bên này phòng rồi sang phía bên kia để nhìn hết mọi người.
Μερικοί εντόπισαν χαρακτηριστικές παραλείψεις, όπως το ότι δεν ανέφερε τον αντισημιτισμό ο οποίος συνδεόταν με τις ωμότητες στο Άουσβιτς.
Một số người nhận thấy ông lờ đi vài điểm quan trọng, chẳng hạn như chủ nghĩa bài xích Do Thái liên quan đến những hành động tàn ác ở Auschwitz.
Σύμφωνα με κάποια πηγή, «οι Έλληνες καθώς και άλλοι συνήθιζαν να αφιερώνουν βωμούς σε “άγνωστους θεούς”, για το ενδεχόμενο να είχαν παραλείψει στη λατρεία τους κάποιον θεό που θα μπορούσε ως εκ τούτου να προσβληθεί».
Theo một nguồn tài liệu thì “người Hy Lạp và các dân khác có phong tục là dành riêng những bàn thờ cho ‘các chúa không biết’ vì sợ rằng mình bỏ sót vị thần nào đó trong sự thờ phượng và làm cho thần ấy nổi giận”.
Μην παραλείψετε.
Được rồi.
Αλλά μπορεί να εγερθεί το ερώτημα: Αν και μερικές μεταφράσεις της Αγίας Γραφής χρησιμοποιούν το θεϊκό όνομα με τη μια ή με την άλλη μορφή, γιατί κάποιες άλλες θρησκείες το έχουν παραλείψει από τις Άγιες Γραφές τους;
Nhưng ta có thể nêu câu hỏi: Dù một số ít các bản dịch Kinh Thánh dùng một dạng nào đó của danh Đức Chúa Trời, tại sao các tôn giáo khác lại loại bỏ danh Ngài ra khỏi bản Kinh Thánh của họ?
Λοιπόν, μπορούμε να το προσπεράσουμε, Θα παραλείψω αυτό το βίντεο....
Chúng ta sẽ chỉ -- chúng ta có thể bỏ qua -- tôi sẽ bỏ qua video vậy...
Στην παρούσα αναθεωρημένη έκδοση, η παράλειψη αυτών των εδαφίων επισημαίνεται με μια υποσημείωση.
Trong bản dịch này, những câu ấy được đánh dấu chú thích ở nơi chúng bị loại bỏ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παράλειψη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.