파란색 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 파란색 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 파란색 trong Tiếng Hàn.

Từ 파란색 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xanh lam, xanh, Xanh lam, màu xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 파란색

xanh lam

noun

곤충은 녹색, 파란색 그리고 자외선을 보지요.
Côn trùng nhìn thấy màu xanh lục, xanh lam và cực tím,

xanh

adjective

빨간색은 여성을 나타내고, 파란색은 남성을 나타냅니다.
Bạn sẽ thấy phụ nữ thể hiện bằng màu đỏ và đàn ông màu xanh.

Xanh lam

noun

곤충은 녹색, 파란색 그리고 자외선을 보지요.
Côn trùng nhìn thấy màu xanh lục, xanh lam và cực tím,

màu xanh

noun

빨간색은 여성을 나타내고, 파란색은 남성을 나타냅니다.
Bạn sẽ thấy phụ nữ thể hiện bằng màu đỏ và đàn ông màu xanh.

Xem thêm ví dụ

무작위로 뽑아 파란색이 아닌 구슬을 꺼낼 확률은 얼마일까요?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
저품질 그레이스케일(검은 카트리지
Nháp mức xám (hộp đen
다시 한번 보시겠습니다. 의 변화에 주목하세요.
Hãy xem lại lần nữa.
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은 물건은 열처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 눈썹이나 속눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
1914년 이후로 불같은 의 말을 탄 상징적 말 탄 자가 땅에서 평화를 제거해 왔다
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
“자주 천 장수”
“Buôn hàng sắc tía
여기, 이 슬라이드에서 흰은 백악*이구요, (*단세포의 유체와 방해석 결정으로 된 암석, 역자주) 이 백악은 이 곳이 따듯한 바다였을음 알려줍니다.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
파란색 박스가 홀로 세계를 이끌고 그만의 생을 살아가던 때를 기억하십시오.
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
까마귀를 닮은 윤이나고 검은 깃털, 검은 과 흰이 번갈아가며 나오는 줄무늬, 혹은 밝은 빨강이 눈에 띄기도 한다.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
전 세계 120 개 협력 기관이 오렌지 국가에 위치해 있습니다.
Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ.
십대 특유의 허세로 저는 폭죽을 들고 긴 초록 심지에 불을 붙였습니다.
Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám.
예를 들어 콘텐츠 제목에서 파란색 굵은 글씨가 사용되었다면 '광고 제목'에서도 동일한 글꼴을 사용하세요.
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
검은 건반은 끈적거렸고, 하얀 건반은 음이 맞지 않았고, 페달은 고장나 있었고, 피아노는 전체적으로 너무 작았어요.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
시베리아 호랑이는 황갈색 바탕에 검은 세로 줄무늬가 있습니다.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
두 가지 이유로 을 입혔습니다. 먼저, 모양들이
Màu sắc được thêm vào vì hai lý do.
첫 번째 노선인 1호선(붉은)은 1964년에 개통되었으며, 이 노선의 개통으로 밀라노는 로마 다음으로 이탈리아에서 두 번째로 지하철이 생긴 도시가 되었다.
Tuyến đầu tiên, tuyến màu đỏ, mở cửa vào năm 1964 khiến Milano là thành phố thứ nhì ở Italia sau Roma có một hệ thống tàu điện ngầm.
DNA를 정리하고 유전암호에 접속할 수 있도록 DNA는 보라 단백질로 감싸여져있죠 -- 제가 보라으로 표시했죠.
Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây.
수천 년 전에 이 화산들이 강력한 폭발을 일으키면서 이 지역은 두 종류의 암석—단단한 현무암과 부드러운 응회암—으로 뒤덮이게 되었는데, 흰을 띤 응회암은 화산재가 굳어서 형성된 것입니다.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
여호와의 증인은 예수의 말씀을 따르기 때문에 국적, 피부, 인종, 언어에 관계없이 그러한 평화를 누리고 있습니다.
Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ.
그 밖에도 초승달 모양의 장식과 고리 장식과 미디안 왕들이 입었던 자주 양모 옷과 낙타 목에서 벗긴 목걸이가 있었다.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
음악 말고 사람의 목소리나 연설도 으로 표현할 수 있습니다. 예를 들어 이것은 아주 유명한 연설 두 개를 으로 표현한 것입니다.
Như thế, cả giọng nói, tôi có thể chuyển đổi những bài diễn văn thành màu sắc, ví dụ, đây là hai bài diễn văn nổi tiếng.
해지된 계정의 이름 옆에는 해지된 상태를 나타내는 빨간 x가 표시됩니다.
Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy.
검은 과 흰이 번갈아가며 나오는 줄무늬, 혹은 밝은 빨강이 눈에 띄기도 한다.
Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính.
전도지들은 천연 삽화를 담고 있어서 봉사의 직무에서 좋은 결과를 많이 이루는 유용한 도구일 수 있다.
Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt.
이러한 전망은 사회적 신분이나 피부이나 국적에 관계없이 모든 사람에게 열려 있습니다.
Triển vọng này dành cho mọi người, bất luận địa vị xã hội, màu da hoặc nơi cư trú.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 파란색 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.