парк развлечений trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ парк развлечений trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ парк развлечений trong Tiếng Nga.

Từ парк развлечений trong Tiếng Nga có nghĩa là Công viên giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ парк развлечений

Công viên giải trí

noun (место для культурного отдыха)

Xem thêm ví dụ

О, давай сначала сделаем так, а затем пойдем в парк развлечений и в автокинотеатр.
Ô, hãy làm thế trước, sau đó chúng ta sẽ tới công viên giải trí rồi xem chiếu bóng ngoài trời.
В крупнейшем парке развлечений к востоку от''Рай Плэйлэнд''.
trung tâm giải trí ngoài trời lớn nhất vùng Đông Rye Playland.
Ты думаешь, что один из самых богатых людей в мире занимается только нефтью, мобильной связью и парками развлечений?
Cậu nghĩ kẻ giàu thứ 8 thế giới... chỉ thích dầu, viễn thông và các khu vui chơi gia đình ư?
Вернулся в тот парк развлечений, куда мы все обещали приехать, если выживем?
Anh đã trở về công viên giải trí, nơi tất cả chúng ta đều hứa đi tới đấy nếu chúng ta còn sống sót ?
И единственная причина, по которой сюда кто-то приезжает – это парк развлечений.
Lí do duy nhất mà một người đến đây là vì cái công viên giải trí lòe loạt ấy.
В юности мы вместе с друзьями ходили в парк развлечений, где катались на “летающей тарелке”.
Khi tôi còn niên thiếu, các bạn bè tôi và tôi đi đến một công viên giải trí, nơi mà chúng tôi cưỡi dĩa bay.
На первой ее странице заголовок гласил: «Трагедия в парке развлечений»
Dòng tít ghi “Thảm kịch ở công viên giải trí”.
Это парк развлечений на другом конце города.
nó là một công viên giải trí ở bên kia thị trấn.
Время катания в парке развлечений!
Một phần của vườn quốc gia là công viên giải trí.
Парк развлечений, который все вы так ждали!
đây là điều mà chúng ta hằng mong đợi.
Самый лучший парк развлечений в мире.
Khu vui chơi giải trí tuyệt nhất thế gian.
Сможете вернуться в свой любимый парк развлечений после восхода солнца.
Hai cậu có thể về công viên vào lúc bình minh.
Нет, сэр. Мы посетители парка развлечений.
Không, chúng tôi chỉ là người ở công viên.
Вроде этого парка развлечений.
Nó giống như công viên cảm giác mạnh.
Другим переломным моментом была летняя подработка в Busch Gardens. Это был парк развлечений.
Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí.
Итак, у нас есть три киносиквела, основанные на тематическом парке развлечений.
Đến thời điểm này, chúng ta đã có ba phần của một bộ phim ăn theo sức hút của các công viên giải trí.
Это как парк развлечений.
Như một công viên vui chơi nhỉ.
Вефиль лучше парка развлечений».
Còn vui hơn đi công viên trò chơi!”
Это как парк развлечений.
Như một công viên giải trí.
Позже появляется под видом сотрудника корпорации Амаги, которая хочет выкупить парк развлечений.
Sau đó hắn xuất hiện như một nhân viên của Amagi Development, một công ty muốn mua lại Amagi Brilliant Park.
Исключение составляют отзывы о компаниях, тесно привязанных к местоположению, например о гостиницах, теннисных кортах и парках развлечений.
Có một số ngoại lệ đối với những doanh nghiệp gắn chặt với địa điểm như khách sạn, sân gôn hay điểm tham quan.
Но, если тебе хватит на Шесть флагов ( парк развлечений ), он может просто сказать, что любит тебя.
Nhưng nếu anh kiếm đủ tiền để đi chơi công viên Six Flags, có thể nó sẽ nói yêu anh đấy.
На её территории расположен весьма посещаемый парк развлечений и аттракционов «Avonturenpark Hellendoorn».
Có một công viên giải trí gần thị trấn Hellendoorn gọi là Avonturenpark Hellendoorn.
Мы должны превратить весь мир в гигантский парк развлечений.
Chúng ta nên biến thế giới rộng lớn thành một công viên giải trí khổng lồ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ парк развлечений trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.