πατούσα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πατούσα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πατούσα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πατούσα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bàn chân, chân, Bàn chân, cẳng chân, foot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πατούσα

bàn chân

(sole)

chân

(foot)

Bàn chân

(foot)

cẳng chân

foot

(foot)

Xem thêm ví dụ

Έβαζε στη γραφομηχανή δέκα δέκα τα φύλλα, με καρμπόν ανάμεσα, και πατούσε τα πλήκτρα πολύ δυνατά για να φαίνονται τα γράμματα.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Βλέπετε την μπροστινή πατούσα, την πίσω...
Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau.
Για δυο ώρες ο κόσμος πατούσε πάνω του, χωρίς να κουνήσει το δαχτυλάκι του.
Đã hai tiếng rồi, người ta bước qua xác hắn, không nhúc nhích một ngón tay.
'Εχεις κάτι στην πατούσα σου;
Không liên lạc được với họ.
Όταν παρουσιαζόταν κίνδυνος, η αδελφή που ήταν στη ρεσεψιόν πατούσε έναν διακόπτη ο οποίος ενεργοποιούσε κάποιο καμπανάκι στο υπόγειο ώστε οι αδελφές που βρίσκονταν κάτω να μπορούν να κρύψουν τα έντυπα προτού προλάβει να αρχίσει κάποιος την έρευνα.
Chị làm việc ở quầy tiếp tân có thể nhấn nút cho chuông rung ở tầng hầm khi có bất cứ nguy hiểm nào đe dọa, để các chị dưới đó có thể giấu ấn phẩm trước khi có ai kiểm tra.
Τους πατούσα μέσα στον θυμό μου
Ta đạp không ngừng trong cơn giận dữ,
Πώς το ' ξερες ότι θα το πατούσα
Sao em biết là anh sẽ làm thế?
Όταν ήταν μικρό κουτάβι, έβαζε τις πατούσες του στο πόδι σας -- είναι ωραίο, έτσι;
Khi còn nhỏ, nó đặt chân lên chân bạn -- rất dễ thương phải không?
Αλλά πάντα ήξερε που πατούσε, καταλάβανε, μέχρι που μπορούσε να φτάσει.
Nhưng ông ta biết vị trí của mình, hiểu rằng mình sẽ có thể đứng vị trí thế nào.
Όχι, το έβαλε στις πατούσες της γάτας.
Không, ông ta đã tráng nó vào móng vuốt con mèo của cô ta.
Όλοι γουστάρουν αυτά που είναι σαν πατούσες.
Mọi người thích những cái vuốt gấu đó.
Το έδαφος υποχώρησε αμέτρητες φορές, συνήθως και μόνο που πατούσες το χιόνι με το σκι ή το άρβυλο.
Chúng tôi ngã nhiều lần hơn là tôi có thể nhớ, thường ngay khi đặt ván trượt hoặc giày trên tuyết.
Το μόνο που χρειαζόταν από τα δείγματα του Σμιθσόνιαν ήταν ένας μικρός ιστός από το μαξιλαράκι της πατούσας, γιατί εκεί κάτω είναι αυτό που ονομάζεται αρχαίο DNA.
Tất cả những gì cô ấy cần từ những mẫu vật thuộc Viện Smithsonian chỉ là một chút mô của phần dưới ngón chân, bởi vì dưới đó tồn tại các DNA cổ xưa.
Τώρα ξαπλώνω στο γρασίδι και τρίβομαι πάνω του, και λατρεύω τη λάσπη στα πόδια και τις πατούσες μου.
Bây giờ tôi nằm trên bãi cỏ và chà xát cơ thể tôi, và tôi yêu cái thứ bùn dính trên chân và bàn chân mình.
Πατούσε ένα κουμπί κάθε 108 λεπτά για να σώσει τον κόσμο.
Anh ta đã bấm một cái nút cứ mỗi 108 phút để cứu thế giới.
Σκέφτηκες ότι περπατάμε και τρώμε με τις ίδιες πατούσες;
Anh có từng nghĩ về việc chúng ta sẽ đi lại như thế nào trên những bàn chân mà chúng ta dùng để giữ lấy thức ăn?
Οι πατούσες της βρώμαγαν απολυμαντικό.
Bàn chân nó có mùi thuốc khử trùng.
Οι πατούσες της πρέπει να ήταν τεράστιες!
Chân bà ấy phải khổng lồ lắm!
Καλά θα ήταν αν δεν με πατούσε...
Sẽ tốt hơn nếu cô ấy lấy chân ra khỏi giầy của mình
Θα την πατούσε έτσι;
Cậu ấy nói rõ không vậy?
Όταν πατούσες τα γράμματα που είναι το ένα κοντά στο άλλο, οι βραχίονες κολλούσαν μεταξύ τους.
Khi con đánh những ký tự gần nhau quá, mấy cái cần chữ sẽ bị kẹt.
Μάτια, αφτιά, χέρια, πατούσες, πόδια και ουρά, όλα τους φαίνονται παράταιρα μεγάλα για το μικροσκοπικό του σώμα.
Mắt, tai, tay, chân, bàn chân và đuôi đều có vẻ quá lớn so với thân hình tí hon của nó.
Mια αυθάδης κοπέλα που μ'εξαπάτησε και που ακόμη και τώρα θα εξα - πατούσε κάποιον άλλον αλλού.
Một cô gái vấn thuốc ngang tàng đã lừa bịp tôi và ngay bây giờ, chắc vẫn đang lừa bịp một người nào khác.
Ούτε εγώ δεν θα πατούσα στο ζωολογικό κήπο φίλε.
Cho dù rằng tôi sẽ không bị đánh chết ở nơi đó.
Τι θα σήμαινε γι' αυτήν να απελευθερωθεί από τη φωνή του εσωτερικού κριτή που την βασανίζει με σκέψεις για μακρύτερα πόδια, αδύνατους γλουτούς, μικρότερο στομάχι, μικρότερες πατούσες;
Điều có ý nghĩa gì với cô ấy nếu cô ấy được giải phóng khỏi tiếng nói nội tâm đang phê phán, quở trách bản thân để có chân dài hơn, đùi thon hơn dạ dày nhỏ hơn, bàn chân ngắn hơn?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πατούσα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.