पौधे का लगाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पौधे का लगाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पौधे का लगाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पौधे का लगाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự cấy, sự ghép, sự di thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पौधे का लगाना

sự cấy

(transplantation)

sự ghép

(transplantation)

sự di thực

(transplantation)

Xem thêm ví dụ

उसके चेले उसके पास आकर कहने लगे, “हमें खेत के जंगली पौधों की मिसाल का मतलब समझा।”
Các môn đồ đến nói với ngài: “Xin giải thích cho chúng tôi minh họa về cỏ dại trong ruộng”.
अगर ये कीड़े न होते तो इंसान और जानवर भूखे मर जाते क्योंकि इन्हीं की बदौलत बहुत-से पेड़-पौधों का परागण होता है और उनमें फल लगते हैं।
Nếu không có chúng, nhiều loại cây cỏ, là nguồn thực phẩm cho người và thú vật, sẽ không thể thụ phấn hoặc kết quả.
हमारा महान् सृष्टिकर्ता घोषित करता है: “तेरे लोग सब के सब धर्मी होंगे . . . , वे मेरे लगाए हुए पौधे और मेरे हाथों का काम ठहरेंगे, जिस से मेरी महिमा प्रगट हो।
Đấng Tạo hóa Vĩ đại của chúng ta tuyên bố: “Còn dân ngươi, hết thảy sẽ là công-bình... ấy là nhánh ta đã trồng, việc tay ta làm, để ta được vinh-hiển.
यशायाह 60:21 कहता है: “तेरे लोग सब के सब धर्मी होंगे; वे सर्वदा देश के अधिकारी रहेंगे, वे मेरे लगाए हुए पौधे और मेरे हाथों का काम ठहरेंगे, जिस से मेरी महिमा प्रगट हो।”
Ê-sai 60:21 nói: “Còn dân ngươi, hết thảy sẽ là công-bình. Họ sẽ hưởng được xứ nầy đời đời; ấy là nhánh ta đã trồng, việc tay ta làm, để ta được vinh-hiển”.
पृथ्वी को अपने वश में करने का मतलब सिर्फ उसके छोटे हिस्से में तरह-तरह के पेड़-पौधे लगाना और उसकी देखभाल करना नहीं था।
Làm cho đất phục tùng không có nghĩa là chỉ trồng trọt hoặc chăm sóc một phần nhỏ của trái đất.
13 जिस तरह बारिश की फुहार से ज़मीन नम होती है और पौधे बढ़ने लगते हैं, उसी तरह मंडली के भाई-बहनों का प्यार उन मसीहियों की खुशियाँ बढ़ाता है, जिनके साथी सच्चाई में नहीं हैं।
13 Như những giọt mưa nhẹ nhàng thấm sâu vào lòng đất và giúp cây cỏ lớn lên, những hành động tử tế của anh chị trong hội thánh góp phần giúp các tín đồ sống trong gia đình không cùng tôn giáo được hạnh phúc.
28 यरूशलेम के निवासियों के बारे में यहोवा आगे कहता है: “और तेरे लोग सब के सब धर्मी होंगे; वे सर्वदा [“अनिश्चित काल तक,” NW] देश के अधिकारी रहेंगे, वे मेरे लगाए हुए पौधे और मेरे हाथों का काम ठहरेंगे, जिस से मेरी महिमा प्रगट हो।”
28 Về dân cư Giê-ru-sa-lem, Đức Giê-hô-va phán tiếp: “Còn dân ngươi, hết thảy sẽ là công-bình. Họ sẽ hưởng được xứ nầy đời đời; ấy là nhánh ta đã trồng, việc tay ta làm, để ta được vinh-hiển”.
+ 8 जो पौधा लगाता है और पानी देता है, वे दोनों एकता में हैं,* मगर हर कोई अपनी मेहनत का इनाम पाएगा।
+ 8 Người trồng và kẻ tưới có cùng mục đích,* mỗi người sẽ nhận phần thưởng theo công việc mình.
11 जैसे-जैसे जंगली दाने के पौधों को उखाड़ने का काम आगे बढ़ता गया, दोनों समूहों के बीच का अंतर और भी साफ होने लगा
11 Khi việc “nhổ” tiến triển, sự khác biệt giữa hai nhóm ngày càng rõ rệt hơn (Khải 18:1, 4).
जीव-जंतु अपने काम में लग जाते हैं, पेड़-पौधों, प्राणियों में जन्म देने, फिर से हरा-भरा होने और फलने-फूलने का चक्र जारी रहता है।
Nhịp sống tăng nhanh, các sinh vật tiếp tục sinh ra, tái sinh và tăng trưởng.
15 जब गेहूँ और जंगली पौधों का एक-साथ बढ़ने का समय खत्म होने पर था, तो कुछ लोग बाइबल की सच्चाइयों में गहरी दिलचस्पी लेने लगे
15 Ở giai đoạn cuối của mùa vụ, có nhiều người đói khát sự thật Kinh Thánh.
37 तू जो बोता है वह उगा हुआ पौधा नहीं बल्कि एक बीज होता है, फिर चाहे वह गेहूँ का बीज हो या कोई और बीज। 38 मगर परमेश्वर को जैसा सही लगता है, वह उस बीज को बढ़ाता है और जब वह पौधा बनता है तो दूसरे पौधों से अलग होता है।
37 Về vật anh gieo, không phải anh gieo thân cây đã lớn mà chỉ gieo hạt, dù là hạt lúa mì hay loại hạt nào khác; 38 nhưng Đức Chúa Trời ban cho nó cái thân theo ý ngài và ban cho mỗi hạt giống một thân riêng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पौधे का लगाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.