peixe-vermelho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peixe-vermelho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peixe-vermelho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ peixe-vermelho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá quân, đỏ thắm, tay lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peixe-vermelho
cá quân
|
đỏ thắm
|
tay lái
|
Xem thêm ví dụ
Tente substituir carne vermelha por peixe uma ou duas vezes por semana. Tại những xứ người ta ăn nhiều thịt, thì được khuyến khích ăn cá ít nhất một hoặc hai lần mỗi tuần. |
Vocês vão ao Chez Panisse, eles dão- vos o sashimi com o peixe gato cauda- vermelha com sementes torradas de abóbora em redução de qualquer coisa. Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó. |
Vocês vão ao Chez Panisse, eles dão-vos o sashimi com o peixe gato cauda-vermelha com sementes torradas de abóbora em redução de qualquer coisa. Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó. |
Perderam o Peixe Negro depois do Casamento Vermelho. Các người để sổng Hắc Ngư vào đêm Huyết Hôn. |
Listas verdes, amarelas e vermelhas de espécies de peixe e marisco. Danh sách xanh, vàng và đỏ liệt kê các loại hải sản. |
Várias vezes nos arriscamos em águas cambojanas, onde havia mais peixes, mas também barcos patrulheiros do Khmer Vermelho. Thuyền của chúng tôi thường vào địa phận của Cam-pu-chia, nơi có nhiều cá nhưng cũng có nhiều tàu tuần tra của Khmer Đỏ. |
Notei que no Mar Vermelho e no Mediterrâneo existem certos peixes de espécies absolutamente idênticas. Tôi thấy biển Đỏ và Địa Trung Hải đều có những loài cá giống hệt nhau. |
Mais adiante, a partir das janelas vermelho brilhante do " Inn peixe- espada ", foi dirigida a raios fervorosos, que parecia ter derretido a neve eo gelo embalado desde antes da casa, para todos os outros lugares do congelado frost leigos dez centímetros de espessura em uma calçada, hard asfáltico, - em vez cansado para mim, quando bati meu pé contra as projeções flinty, porque a partir de rígido, sem remorsos serviço as solas das minhas botas estavam em uma situação mais miserável. Hơn nữa, từ các cửa sổ màu đỏ tươi của " Kiếm Inn cá, " có đến như vậy tia nhiệt thành, mà nó dường như đã tan chảy tuyết và băng đóng gói từ trước khi nhà, ở khắp mọi nơi khác, đông sương giá nằm mười inch trong một vỉa hè nhựa cứng, dày, khá mệt mỏi đối với tôi, khi tôi đánh chân của tôi đối với những dự báo không biết cảm động, bởi vì từ cứng, không ăn năn dịch vụ đế giày của tôi trong một hoàn cảnh khốn khổ nhất. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peixe-vermelho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.