penjelajah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penjelajah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penjelajah trong Tiếng Indonesia.

Từ penjelajah trong Tiếng Indonesia có nghĩa là trình duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penjelajah

trình duyệt

noun

Xem thêm ví dụ

Aku sudah menjelajahi Four Lands....... dan tak pernah menemukan tempat itu.
Ta đã đi khắp Tứ Đại Lục Địa và chưa bao giờ biết nơi nào như vậy.
Itu dapat dikatakan hal paling berani dari jaman emas penjelajahan Edward dan bagi saya, tampaknya hal itu seharusnya sudah sejak lama dilakukan, mengingat semua hal yang telah kita temukan dalam abad ini dari kecurangan hingga panel surya, seharusnya sudah lama ada orang yang melakukannya.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
Penjelajah awal berlayar melintasi batas peta mereka, dan mereka menemukan tempat di mana aturan normal mengenai waktu dan suhu tampak tidak berlaku.
Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được.
Saya cukup beruntung bisa menjawab beberapa pertanyaan itu sembari saya menjelajahi dunia malam ini.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
Kapal-kapal Jepang menemukan armada Lee sekitar pukul 23.00 walaupun Kondo salah mengenali kapal tempur yang dikiranya kapal penjelajah.
Hạm đội Nhật Bản đã phát hiện ra hạm đội của Lee vào lúc 23:00, tuy nhiên Kondo đã nhầm các chiếc thiếc giáp hạm với các tuần dương hạm.
Kau lihat, Einstein telah menjadi penjelajah waktu yang pertama.
Thấy chứ, Einstein đã trở thành con vật đầu tiên du hành thời gian đó!
Dalam menghadapi sebagian besar hambatan dari para penjelajah kutub lainnya, Nansen menumpangi kapal Fram menuju Kepulauan Siberia Baru di timur Samudera Arktik, membekukannya dalam timbunan es, dan menunggu suatu hanyutan untuk membawanya menuju kutub.
Trước sự nản lòng của các nhà thám hiểm ở vùng cực khác, Nansen đã đưa con tàu Fram của mình tới Quần đảo Mới Siberi ở Bắc Băng Dương, đóng băng cô ấy trong băng đóng gói, và chờ đợi sự trôi dạt mang cô về phía cực.
Meskipun tidak ada tindakan lebih lanjut, rencana ini dihidupkan kembali pada akhir tahun 1930-an ketika laporan intelijen mengindikasikan Jepang sedang merencanakan atau membangun "kapal penjelajah super" yang akan didesain jauh lebih kuat daripada kapal penjelajah berat Amerika saat ini.
Cho dù không có hành động nào được tiến hành ngay lập tức, các kế hoạch được xem xét lại vào cuối những năm 1930 sau khi các báo cáo tình báo cho rằng Nhật Bản đang vạch kế hoạch hoặc đang chế tạo các "siêu tuần dương" mạnh hơn nhiều so với các tàu tuần dương Mỹ hạng nặng.
Misi Mars Express menjelajahi planet Mars dan merupakan misi planet pertama yang dilakukan oleh badan tersebut.
Sứ mệnh của Mars Express là khám phá hành tinh sao Hỏa, và là nhiệm vụ hành tinh đầu tiên do cơ quan này thực hiện.
Kau bisa membunuhku, penjelajah angkasa.
Ngươi có thể đã giết ta, tên biệt kích không gian.
Untuk meningkatkan saran penelusuran, aktivitas penelusuran dan penjelajahan Gmail Anda disimpan di Akun Google Anda jika setelan Aktivitas Web & Aplikasi diaktifkan.
Để cải thiện đề xuất tìm kiếm, các tìm kiếm trên Gmail và hoạt động duyệt web của bạn được lưu trong Tài khoản Google của bạn nếu bạn đã bật tùy chọn cài đặt Hoạt động web và ứng dụng.
Penjelajahan waktuku tidak begitu baik belakangan ini.
Khả năng du hành vượt thời gian của tôi ko còn tốt nữa
+ 9 Mata Yehuwa menjelajahi seluruh bumi,+ karena Dia ingin menunjukkan kekuatan-Nya demi orang-orang yang sepenuh hati terhadap* Dia.
+ 9 Thật vậy, mắt Đức Giê-hô-va soi xét khắp đất+ để tỏ sức mạnh ngài vì lợi ích của* những người có lòng trọn vẹn với* ngài.
Antara 29 Agustus dan 4 September, beberapa kapal penjelajah ringan, kapal perusak, dan kapal patroli Jepang berhasil mendaratkan hampir 5.000 prajurit di Tanjung Taivu, termasuk hampir seluruh anggota Brigade Infanteri 35, sebagian besar Resimen IV Aoba, dan sisa resimen Ichiki.
Từ ngày 29 tháng 8 đến ngày 4 tháng 9, nhiều tàu tuần dương hạng nhẹ, tàu khu trục và tàu tuần tra đã có thể chuyển khoảng 5.000 binh sĩ đến Taivu Point, bao gồm hầu hết Lữ đoàn 35 bộ binh, phần lớn Trung đoàn 4 bộ binh Aoba và phần còn lại của Trung đoàn Ichiki.
Begini, NASA banyak melakukan penjelajahan robot dan ada banyak pesawat antariksa di luar sana.
Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia
Mereka diberi pemahaman yang luar biasa tentang Firman Allah, diberi kuasa untuk ”menjelajah” di dalamnya dan, di bawah bimbingan roh kudus, mereka dapat membuka misteri yang terkunci selama berabad-abad.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
Tata konten situs dan jadikan situs mudah dijelajahi.
Hãy sắp xếp nội dung trang web của bạn và làm cho việc di chuyển trong trang web dễ dàng.
Untuk menghapus semua sandi yang tersimpan, hapus data penjelajahan lalu pilih "Sandi".
Để xóa tất cả mật khẩu đã lưu, hãy xóa dữ liệu duyệt web rồi chọn "Mật khẩu".
Pada malam 24 Oktober, Kekuatan Tengah Kurita melayari Selat San Bernardino, dan menyerang sekelompok kecil kapal induk pengawal dan kapal-kapal penjelajah segera setelah pagi tiba.
Chiều tối ngày 24 tháng 10, lực lượng trung tâm của Kurita băng qua eo biển San Bernardino, và đã tấn công lực lượng yểm hộ nhỏ bé gồm các tàu sân bay hộ tống và các khu trục hạm lúc trời vừa sáng.
Editor AdWords telah didesain ulang untuk lebih memudahkan Anda menjelajahi dan mengelola akun, baik Anda memerlukan akses cepat ke tugas umum atau ke fitur dan setelan lanjutan.
AdWords Editor đã được thiết kế lại để giúp điều hướng và quản lý tài khoản của bạn dễ dàng hơn nữa, dù bạn cần truy cập nhanh vào các tác vụ phổ biến hay các tính năng và cài đặt nâng cao.
Pastilah, ”binatang-binatang buas” sedang menjelajahi bumi ini, membuat orang gemetar memikirkan keselamatan mereka.
Chắc chắn, “loài thú dữ” đang đi lãng vãng tìm mồi trên đất, khiến người ta cảm thấy run sợ, bất an.
Penyesuai iklan adalah parameter yang menyesuaikan iklan teks dengan konteks penelusuran pengguna (untuk iklan di Jaringan Penelusuran), atau situs web yang dijelajahi seseorang (untuk iklan di Display Network).
Tùy biến quảng cáo là các thông số làm cho quảng cáo văn bản của bạn phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (đối với quảng cáo trên Mạng tìm kiếm) hoặc trang web mà người nào đó đang duyệt (đối với quảng cáo trên Mạng hiển thị).
Menjelajahi garis depan ilmu pengetahuan, pada garis depan pemahaman manusia sungguh luar biasa.
Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn.
Ada banyak cara untuk menggunakan Google Maps atau menjelajahi dunia di sekitar Anda.
Bạn có thể sử dụng Google Maps hay khám phá thế giới quanh bạn theo nhiều cách.
Penjelajah Angkasa kami di tahun 60-an yg menjadi pembicaraan.
Cuộc chạy đua không gian những năm 60 là bắt nguồn từ 1 sự kiện.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penjelajah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.