περιορισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ περιορισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περιορισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ περιορισμός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ràng buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ περιορισμός

ràng buộc

noun

Θα ήθελα να σας δω απαλλαγμένους από αυτούς τους ανθρώπινους περιορισμούς.
Tôi muốn các ngài thoát khỏi những ràng buộc của con người.

Xem thêm ví dụ

Πρέπει να απελευθερώσουμε τους γονείς από τον περιορισμό ότι οι μόνες ιδέες που μπορούμε να δοκιμάσουμε στο σπίτι είναι αυτές που προτείνουν οι τρελογιατροί και οι γκουρού αυτοβοήθειας ή άλλοι οικογενειακοί σύμβουλοι.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
8 Τι μπορεί να γίνει αν έχετε περιορισμούς σε αυτά που είστε σε θέση να κάνετε εξαιτίας προχωρημένης ηλικίας ή προβλημάτων υγείας;
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
Και σας δείχνω εδώ το Core War, είναι ένα παλιό παιχνίδι που εκμεταλλεύεται αισθητικά τους περιορισμούς του επεξεργαστή.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
16, 17. (α) Ποιους άλλους περιορισμούς έχουν ο Σατανάς και οι δαίμονες;
16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác?
Η παροιμία αυτή μας διδάσκει επίσης πως, μολονότι είναι παρηγορητικό να στρεφόμαστε σε κάποιον συμπονετικό φίλο για συναισθηματική υποστήριξη, οι άνθρωποι έχουν περιορισμούς όσον αφορά την παρηγοριά που μπορούν να προσφέρουν.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Πάρτε συνέντευξη από έναν ή δύο ευαγγελιζομένους οι οποίοι έκαναν βοηθητικό σκαπανικό πέρσι, παρότι είχαν γεμάτο πρόγραμμα ή κάποιους σωματικούς περιορισμούς.
Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe.
Ένας από τους ύποπτους της υπόθεσης που έγινε πριν από 14 χρόνια πέθανε λίγο πριν τελειώσει το καταστατικό του περιορισμού.
One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố.
Εκείνος δέχτηκε πρόθυμα τους περιορισμούς που του βάλαμε και ανέλαβε την ευθύνη της συμπεριφοράς του.
Cháu sẵn sàng tuân theo những hạn chế chúng tôi đưa ra và chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
Πράγματι, εκείνοι οι υπηρέτες του Ιεχωβά ήταν εξαιρετικά παραδείγματα ζήλου παρά τους περιορισμούς που είχαν εξαιτίας των περιστάσεών τους.
Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm.
Σε ποιο βαθμό εφαρμόζονται στους Χριστιανούς σήμερα οι περιορισμοί του Μωσαϊκού Νόμου σχετικά με το γάμο μεταξύ συγγενών;
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
Αυτή η ιδιότητα συνεπάγεται το να αναγνωρίζουμε τους περιορισμούς μας.
Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình.
Τελετουργικά, σχέσεις, περιορισμοί.
Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) , các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions).
(Φιλιππησίους 4:5) Γνωρίζοντας ότι το κάθε άτομο έχει τους δικούς του περιορισμούς, δείχνουν κατανόηση για τους περιορισμούς των αδελφών τους.
(Phi-líp 4:5, NW) Ý thức rằng mọi người đều có giới hạn nên họ châm chế những thiếu sót nơi người khác.
Μπορούμε να την αυξήσουμε λίγο σε βάρος των τροπικών δασών, αλλά σύντομα θα υπάρξει περιορισμός.
Chúng ta có thể tăng diện tích đó lên thêm một chút bằng những cánh rừng mưa nhiệt đới, nhưng sẽ tới giới hạn rất nhanh.
Τι μαθαίνουμε από τους περιορισμούς που έθεσε ο Ιεχωβά στους Ισραηλίτες σε σχέση με τις οδούς των άλλων εθνών;
Qua những hạn chế mà Đức Giê-hô-va dạy dân Y-sơ-ra-ên trong cách đối xử với dân các xứ khác, chúng ta học được gì?
Λοιπόν, είναι εμφανές ότι υπήρχαν περιορισμοί που δε επέτρεπαν σε μένα ή σε άλλους να πάρουμε εκείνες τις αποφάσεις που θα θέλαμε, και προφανώς είχα ελπίσει ότι θα είχαμε χρόνο να κάνουμε εκείνες τις μεταρρυθμίσεις που θα αντιμετώπιζαν τη λιτότητα αντί να προσπαθούμε να περιορίσουμε το έλλειμμα το οποίο ήταν το σύμπτωμα του προβλήματος.
Vâng, rõ ràng là có là khó khăn đã không cho phép tôi hoặc những người khác đi đến quyết định mà chúng tôi mong muốn, và rõ ràng là tôi đã hy vọng rằng chúng tôi sẽ có thời gian để thực hiện những cuộc cải cách giải quyết sự thâm hụt chứ không phải là cố gắng để cắt giảm thâm hụt được coi là nguyên nhân của vấn đề.
Μια λίστα από τύπους mime, διαχωρισμένους με άνω τελεία. Αυτό μπορεί να χρησιμοποιηθεί για τον περιορισμό της χρήσης αυτής της οντότητας σε αρχεία με τύπους mime που ταιριάζουν. Χρησιμοποιήστε το κουμπί μάγου στα δεξιά για να πάρετε μια λίστα από υπάρχοντες τύπους αρχείων για επιλογή. Η χρήση του θα συμπληρώσει επίσης και τις μάσκες αρχείου
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Το πρώτο στοιχείο είναι ότι όταν απομακρύνεσαι από τους περιορισμούς της τάξης όπου έχεις φυσική παρουσία και σχεδιάζεις το περιεχόμενο σαφώς για μια ψηφιακή πλατφόρμα και μπορείς να ξεφύγεις από τη μονολιθική ωριαία διάλεξη, για παράδειγμα.
Thành phần đầu tiên đó là khi các bạn rời khỏi cái giới hạn của một lớp học thực sự và thiết kế nội dung rõ ràng theo dạng học qua mạng các bạn có thể thoát khỏi, ví dụ như, các bài giảng kéo dài suốt một tiếng.
Θα ήθελα να σας δω απαλλαγμένους από αυτούς τους ανθρώπινους περιορισμούς.
Tôi muốn các ngài thoát khỏi những ràng buộc của con người.
Αν έχουμε περιορισμούς σε σχέση με όσα μπορούμε να κάνουμε στην υπηρεσία του Ιεχωβά, πώς θα μας βοηθήσει η στάση προσμονής να υπομείνουμε την κατάσταση;
Làm thế nào thái độ chờ đợi có thể giúp chúng ta nhịn nhục khi bị giới hạn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va?
Αντί να βλέπουν την απαίτηση του Σαββάτου ως βάρος ή περιορισμό, θα έπρεπε να την τηρούν με χαρά.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
Η υπεράσπιση προτίθεται να υποβληθεί σε κατ'οίκον περιορισμό και ηλεκτρονική παρακολούθηση φορώντας την εγκεκριμένη συσκευή UKG45 στον αστράγαλο.
Bị cáo sẵn sàng nộp đơn xin giám sát tại nhà và kiểm tra điện tử bằng việc đeo thiết bị quản lý UKG45 ở cổ chân.
Στη Ρώμη, ο απόστολος τίθεται σε κατ’ οίκον περιορισμό για δύο χρόνια (περ.
Ở Rô-ma, ông bị quản thúc hai năm tại một nhà trọ (khoảng năm 59-61 CN).
Μερικές κυβερνήσεις θέτουν περιορισμούς στο έργο μας.
Một số chính phủ hạn chế công việc rao giảng của chúng ta.
Έπρεπε να υπάρχουν περιορισμοί.
Chắc có quy định về việc đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περιορισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.