pevnina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pevnina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pevnina trong Tiếng Séc.

Từ pevnina trong Tiếng Séc có nghĩa là lục địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pevnina

lục địa

noun

Moře se ohřívá rychleji než pevnina, přitahuje totiž studený vzduch z vnitrozemí směrem k pobřeží.
Biển đang nóng lên nhanh hơn mặt đất, kéo không khí lạnh từ giữa vùng lục địa thổi về phía bờ biển.

Xem thêm ví dụ

Potřebuje hranice a pevnou ruku.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Mají pevnou víru v Jehovu a v jeho sliby. (Římanům 10:10, 13, 14)
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
Díky tomu, že přijali pronesená slova, získali svědectví o jejich pravdivosti a použili víru v Krista, došlo u nich k mocné změně srdce a měli pevné odhodlání zdokonalovat se a stát se lepšími.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Jejich pevné jav'lins v jeho boku nosí, a na zádech háj štik se objeví. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
Náš milující a laskavý Otec v nebi a Jeho Syn, podobně jako projektanti a stavitelé v naší době, připravili plány, nástroje a další prostředky, které můžeme použít, abychom mohli budovat a utvářet svůj život tak, aby byl pevný a neotřesitelný.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Abraham měl opravdu pevnou víru v Boha.
Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay!
Ach, ty mluvíš o přetrhaných poutech, ale zůstáváš pevně přivázán!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Pokud používáte nabídky CPC s hotelovými kampaněmi, nabízíte buď pevnou částku, nebo procento ceny pokoje.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Uvědomují si, že čtyři andělé, které apoštol Jan viděl v prorockém vidění, stále „drží pevně čtyři zemské větry, aby nevál žádný vítr na zem“.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
(Job 1:9–11; 2:4, 5) Nyní, kdy je Boží Království pevně založeno a má na celé zemi své věrné poddané a představitele, Satan nepochybně ještě stupňuje své úsilí v poslední zoufalé snaze dokázat pravdivost svého tvrzení.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Dozvídáme se, že naše obrácení k „pravé víře“ je předpokladem k tomu, abychom dokázali zůstat pevnými, stálými a neochvějnými v zachovávání přikázání.
Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh.
10 Elijáš pevně věřil, že Jehova splní svůj slib, a proto nedočkavě vyhlížel jakýkoli náznak toho, že začíná jednat.
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
Členové Církve v Libérii s neobvyklým přesvědčením citují písma a zpívají „Jak pevný to základ“.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
Takže je to ledová stěna, která jde do hloubky stovky metrů, až k pevné zemi, pokud na ní ledovec spočívá, a ke spodku ledovce, pokud pluje.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Jak mohou být rodiče rozumní, když se zároveň mají držet pevných mravních a duchovních měřítek?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
„A v konečné části dnů se stane, že hora Jehovova domu bude pevně založena nad vrcholkem hor a jistě bude pozvednuta nad pahorky; a budou k ní proudit všechny národy.“ (Izajáš 2:2)
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
Jmenovaní starší v jistém křesťanském sboru například shledali jako nutné dát jedné mladé vdané ženě laskavou, ale pevnou biblickou radu, aby se nestýkala s určitým světským mužem.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Abychom si udrželi pevný postoj – my sami i naše děti – poselství znovuzřízeného evangelia musí být pevně zakotveno v našem srdci a vyučováno v našem domově.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
Proč je tak těžké uchovat si v tomto světě pevnou víru?
Tại sao khó giữ được đức tin mạnh ngày nay?
Přestože nás smrt našeho syna velmi zarmoutila, zůstali jsme pevně rozhodnuti, že budeme v kazatelském díle aktivní, a plně jsme důvěřovali v Jehovu.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Bojové operace však nejsou místem pro halucinogenní drogy. Proto jsem se pevně rozhodl, že před misí nikdy brát drogy nebudu.
Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ.
Drazí bratří, drazí přátelé, je naším úkolem vyhledávat Pána, dokud v nás nebude jasně zářit Jeho světlo věčného života a dokud se naše svědectví nestane jistým a pevným i uprostřed temnoty.
Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối.
Když se hladina moře zvedala a z Tasmánie se stal ostrov před 10.000 lety, lidé, kteří na něm žili, nezažili jen pomalejší růst, než lidé na pevnině, zažili dokonce propad.
Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa.
Jak se mohou starší ‚pevně držet věrného slova‘?
Làm sao các trưởng lão có thể ‘hằng theo đạo lành’?
Jak rychle a pevně jí táhne.
Họ đặt nó nhanh và chắc thế nào.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pevnina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.