pevnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pevnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pevnost trong Tiếng Séc.

Từ pevnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là pháo đài, Công sự, Sức bền vật liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pevnost

pháo đài

noun

Postavil pevnost a armáda vlastnila v horách mimo Boulder.
Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder.

Công sự

noun (obranná vojenská stavba)

Sức bền vật liệu

Xem thêm ví dụ

Přímo v pevnosti se nacházelo několik posvátných hájů Utaki, což plně odráží roli gusuku jako důležitého střediska náboženského života.
Pháo đài gồm có một số rừng Utaki thiêng, phản ánh tầm quan trọng của gusuku như là một trung tâm của các tôn giáo.
Mnoho našich sousedů má domovy, které připomínají pevnosti.
Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy.
5 A nyní, Teankum viděl, že Lamanité jsou odhodláni hájiti ona města, kterých dobyli, a ony části země, jejichž vlastnictví získali; a také vida nesmírnost jejich počtu, Teankum si pomyslel, že není žádoucí, aby se pokoušel zaútočiti na ně v jejich pevnostech.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Kostní popel dává kostnímu porcelánu jeho optické vlastnosti a také jeho pevnost, díky nimž lze vytvořit krásné útvary, jako je tenhle srneček.
Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây.
V Negevské poušti na jihu Izraele byly podél cest, po kterých putovali obchodníci s kořením, objeveny starověké pevnosti, města a zastávky pro karavany.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
„Jehovova cesta je pevností pro bezúhonného,“ říká Šalomoun, „ale zkáza je pro ty, kdo konají to, co ubližuje.“
Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”.
Ti spratci ovládli ostrov a mají svoji pevnost.
Những đứa trẻ ngỗ nghịch có một cái thòng lọng trên hòn đảo này,
Pak byl lid vybídnut: „Jděte, jezte tučné věci a pijte sladké a posílejte podíly tomu, pro koho nebylo nic připraveno; vždyť tento den je svatý našemu Pánu, a nepociťujte ublížení, neboť Jehovova radost je vaše pevnost.“
Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”.
Takové zbytečné sváry mohou znemožňovat osobní výměnu myšlenek a smíření, jako kdyby dvojici oddělovaly železné závory nějaké pevnosti!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
A přece mohl Kolosanům napsat: „Ačkoli jsem totiž v těle nepřítomen, stejně jsem v duchu s vámi a raduji se a spatřuji váš dobrý pořádek a pevnost vaší víry vůči Kristu.“
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
Infiltrovali jsme nepřátelské území aniž bychom byli zpozorováni... a razíme si cestu skrze útroby Zurgovy pevnosti.
Đã xâm nhập khu vực kẻ thù, không bị phát hiện... và đang trên đường tiến vào đường chính của pháo đài Zurg.
Rozbijí se o tuto pevnost jako voda o kámen.
Chúng sẽ tan xác bên bờ thành như nước bên bờ đá.
Hrad Krujë je historickou pevností.
The Château de Vezins là một historical castle.
83 Anděl vyvádí Petra z vězení, které pravděpodobně bylo v pevnosti Antonia.
83 Phi-e-rơ được thiên sứ dẫn đường; tháp Antonia có thể là nơi giam giữ Phi-e-rơ.
Postavil pevnost a armáda vlastnila v horách mimo Boulder.
Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder.
14 „Bude jednat účinně proti nejvíc opevněným pevnostem, spolu s cizozemským bohem.
14 “Người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy [“hành động hữu hiệu chống lại”, NW] các đồn-lũy vững-bền, và người sẽ ban thêm sự vinh-hiển cho kẻ nào nhận mình.
28 Buďte amoudří ve dnech zkoušky své; zbavte se vší nečistoty; neproste o něco, abyste to na blibosti své vynakládali, ale proste s pevností neotřesenou, abyste se nepoddali žádnému pokušení, ale abyste sloužili pravému a cživému Bohu.
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống.
Pokud zničíš Pevnost zachráníš svou matku před smrtí.
nếu cậu phá hủy pháo đài đó thì cậu có thể cứu sống mẹ mình từ sự nắm giữ của ông ấy.
Pane, přišel jsem vás doprovodit do sálu v pevnosti
Thưa ngài, tôi tới hộ tống ngài đến đại sảnh
Teokratičtí pastýři musí zároveň Boha napodobovat v tom, že ke své lásce připojují pevnost, aby se udržela čistota sboru. — Srovnej Římanům 2:11; 1. Petra 1:17.
Đồng thời những người chăn chiên có quan điểm thần quyền phải bắt chước Đức Chúa Trời bằng cách thêm sự cứng rắn vào tình yêu thương của họ để gìn giữ sự thanh sạch của hội-thánh. (So sánh Rô-ma 2:11; I Phi-e-rơ 1:17).
Napadá mě, že zlato je v povozu a míří do pevnosti ve Vera Cruz.
Tôi nghĩ là vàng đang ở trên một chiếc xe, đang chạy về đồn binh ở Vera Cruz.
Infiltruješ sungskou pevnost.
Ngươi sẽ đột nhập vào thành trì của nhà Tống.
Tak se hedvábná vlákna liší svou pevností a také svou roztažitelností.
Vậy các thớ tơ đa dạng về sức bền cũng như độ dãn.
Pevnost v San Franciscu měla toho času okolo 1,300 vojáků.
Cảng San Francisco lúc đó có khoảng 1300 quân nhân.
Jediný způsob jak zachránit tvou matku, je zničení Pevnosti.
cách duy nhất để cứu mẹ cậu là phải phá hủy pháo đài đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pevnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.