pevný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pevný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pevný trong Tiếng Séc.

Từ pevný trong Tiếng Séc có các nghĩa là chắc, cứng, rắn, mạnh, vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pevný

chắc

(firm)

cứng

(firm)

rắn

(firm)

mạnh

(tough)

vững chắc

(unshaken)

Xem thêm ví dụ

Potřebuje hranice a pevnou ruku.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Válka se již přesunula na pevnou zem.
Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền.
Na pevnině se sklízejí plody jako ananas, avokádo, papája a devět odrůd banánů.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
Přesto, když se pevně zastáváme toho, co je správné — ať už ve škole, na pracovišti nebo při jakékoli jiné příležitosti —, Jehova nebere naši věrně oddanou lásku jako samozřejmost.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Mají pevnou víru v Jehovu a v jeho sliby. (Římanům 10:10, 13, 14)
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
Díky tomu, že přijali pronesená slova, získali svědectví o jejich pravdivosti a použili víru v Krista, došlo u nich k mocné změně srdce a měli pevné odhodlání zdokonalovat se a stát se lepšími.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Jejich pevné jav'lins v jeho boku nosí, a na zádech háj štik se objeví. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
Náš milující a laskavý Otec v nebi a Jeho Syn, podobně jako projektanti a stavitelé v naší době, připravili plány, nástroje a další prostředky, které můžeme použít, abychom mohli budovat a utvářet svůj život tak, aby byl pevný a neotřesitelný.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Abraham měl opravdu pevnou víru v Boha.
Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay!
Ten byl zabijákem, když začal, a nestál pevně v pravdě, protože v něm pravda není.
Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật, vì không có lẽ thật trong nó đâu.
Ach, ty mluvíš o přetrhaných poutech, ale zůstáváš pevně přivázán!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Věnovali se veřejné službě, čímž posilovali svou sebeúctu, a společenstvím se spoluvěřícími si vytvářeli pevná přátelství.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
Kosti jeho nohou jsou pevné jako „měděné trubky“.
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
Pokud používáte nabídky CPC s hotelovými kampaněmi, nabízíte buď pevnou částku, nebo procento ceny pokoje.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Uvědomují si, že čtyři andělé, které apoštol Jan viděl v prorockém vidění, stále „drží pevně čtyři zemské větry, aby nevál žádný vítr na zem“.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Studium jim pomohlo, aby ‚se přesvědčili o všem‘, tedy aby ve světle Božího slova podrobně prozkoumali to, co se dříve naučili, a aby se ‚pevně drželi toho, co je znamenité‘.
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
16 Určitě znáš vybídku, kterou Pavel adresoval Efezanům. Napsal jim: „Oblečte si úplnou výzbroj od Boha, abyste byli schopni pevně stát proti Ďáblovým pletichám [„lstivým skutkům“, poznámka pod čarou].“
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
Jsou provedeny při pevně stanovených pravidlech.
Chúng được thực hiện rất nghiêm ngặt.
Protože se to všechno má takto rozplynout, jakými lidmi byste měli být vy ve svatých činech chování a v skutcích zbožné oddanosti, když očekáváte a pevně chováte v mysli přítomnost Jehovova dne.“ — 2. Petra 3:6–12.
Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12).
To nám pomůže v našem pevném rozhodnutí, že bez ohledu na to, jakou cenu nám satan může nabídnout, nikdy nás neodvrátí od naší věrné oddanosti Bohu. — Žalm 119:14–16.
Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16).
Poutníci byli zkušení a pracovití muži a k této službě byli vybráni proto, že byli mírní, velmi dobře znali Bibli, měli výborné řečnické a vyučovací schopnosti a projevovali pevnou víru ve výkupné.
Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc.
Graduace se zúčastnilo 6 509 posluchačů a všichni odcházeli s pevným odhodláním nadále vydávat svědectví o Jehovovi a jeho Synu „do nejvzdálenější části země“.
Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”.
(Job 1:9–11; 2:4, 5) Nyní, kdy je Boží Království pevně založeno a má na celé zemi své věrné poddané a představitele, Satan nepochybně ještě stupňuje své úsilí v poslední zoufalé snaze dokázat pravdivost svého tvrzení.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
A především bychom nikdy neměli zapomenout, že náš nebeský Otec nás neopustí, pokud se ho pevně držíme.
Trên hết, câu chuyện này dạy chúng ta rằng bao lâu chúng ta còn gắn bó với Cha trên trời thì bấy lâu ngài ở cùng chúng ta.
Pevná víra nám pomáhá mít před Jehovou čisté srdce a dobré svědomí.
Đức tin mạnh mẽ giúp chúng ta có một tấm lòng tinh sạch và lương tâm tốt trước mắt Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pevný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.