pilă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pilă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilă trong Tiếng Rumani.

Từ pilă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cái giũa, giũa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pilă

cái giũa

noun

giũa

noun

Dacă se carbonizează, le curăţaţi cu o pilă.
Nếu nó đã được đốt thì mài bằng giũa.

Xem thêm ví dụ

Pila Leclanché (numită și pilă uscată) este o baterie electrică inventată și patentată de Georges Leclanché în 1866.
Pin Leclanché là loại pin được phát minh và được cấp bằng sáng chế bởi nhà khoa học người Pháp Georges Leclanché năm 1866.
Au pile în guvern.
Chúng có liên hệ trong chính phủ.
Ştim cu toţii ce pile ai.
Mọi người đều biết gốc gác anh bạn.
Carol, nu cred că o pilă de unghii va reuşi.
Carol, tôi không nghĩ dũa móng tay sẽ có ích.
Pilele mele gravimetrice pot stabiliza punctul focal al Convergentei.
Máy trọng lực của tôi có thể ổn định tâm điểm của sự Quần Tụ.
A cui pilă este?
Anh ta đứng bên phe nào?
Sora mea nu mi-a adus nici pile, nici ferăstraie.
Em gái tôi không mang theo giũa hay cưa đâu.
La pilele lui, poate avea orice slujbă îşi doreşte.
Với quan hệ của hắn, hắn có thể có bất kỳ chân biên chế nào hắn muốn.
Nu se murdăreau cu noroi şi nici nu făceau experimente primejdioase cu pile electrice, ca membrii Asociaţiei Britanice.
Họ đã không lãng phí thời gian trong những hố hóa thạch hay là tiến hành mớ thí nghiệm bừa bộn với những cọc điện như mấy thành viên của Hiệp hội Anh.
Cu toate acestea, se poate ca celelalte relații cu adulți ale adultului-co pil să fie disfuncționale.
Tuy nhiên, các mối quan hệ người lớn khác của đứa trẻ lớn có thể sẽ không được tốt.
Se pare că ai pile.
Anh cần phải biết một vài người.
Şi de câte pile vom avea nevoie?
Và chúng ta cần bao nhiêu thỏi?
Song-pil Cho, care a lucrat alături de una dintre aceste echipe, descrie cum arăta una dintre zonele afectate: „Multe porţiuni de drum erau distruse, iar şapte poduri fuseseră luate de ape.
Song-pil Cho cùng làm việc với một trong các đội cứu hộ, anh mô tả một khu vực họ giúp đỡ: “Bảy cây cầu và những đoạn đường lớn bị hư hại nặng.
Pila mea de la FBI a făcut cercetări.
Hội quan chức không có tin gì.
Nu eşti singura persoană cu pile la Casa Albă.
Cô không phải người duy nhất quen biết chỗ Nhà Trắng.
Iar o nouă pilă de combustie nu ne va ajuta.
Một pin nhiên liệu mới cũng không ích gì đâu.
Conchi e încurajată de soţul ei, Felix, şi de sora ei mai mică, Pili
Chị Conchi được chồng là Felix và em gái là Pili khích lệ
Congresmenul Jang Pil-woo, candidatul prezidenţial al partidului nou a exercitat o presiune din spatele scenei, după spusele lui Ahn.
Nghị sĩ Jang Pil-woo, ứng cử viên tống thống của Tân Đảng là người đứng sau giựt giây, theo lời của ông Ahn.
O altă pilă la clinică?
Một cuộc viếng thăm khác tới bệnh viện thực tập?
Turn, ne rezultă că vă mai lipsesc încă nouă pile de combustie.
Tháp, theo nhật ký của chúng tôi, các bạn đã làm mất thêm 9 pin nhiên liệu.
Caut o pilă.
Một thứ kích thích tinh thần, chính xác.
● prin folosirea în comun a acelor hipodermice, a lamelor de ras, a pilelor de unghii, a unghierelor, a periuţelor de dinţi sau a oricărui alt obiect prin care chiar şi o cantitate infimă de sânge infectat poate pătrunde în corpul cuiva printr-o leziune la nivelul pielii,
● Việc dùng chung kim tiêm, dao cạo râu, dũa móng tay, bấm móng tay, bàn chải đánh răng hay bất cứ vật dụng nào có thể khiến một vết máu nhỏ truyền qua vết trầy trên da.
În 1800 Alessandro Volta a inventat pila voltaică și câteva săptămâni mai târziu, William Nicholson și Anthony Carlisle au folosit-o pentru electroliza apei.
Năm 1800 Alessandro Volta phát minh ra pin Volta, và một vài tuần sau đó, William Nicholson và Anthony Carlisle đã sử dụng nó cho việc điện phân nước.
Pila de unghii a nevestei.
Giũa móng tay của vợ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.