πιπεριά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πιπεριά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πιπεριά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πιπεριά trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là cây ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πιπεριά

cây ớt

noun

Xem thêm ví dụ

Η παγκοσμίως γνωστή σάλτσα μου με αγκινάρα και πιπεριά χαλοπένιο.
Món sốt actiso-jalapeno nổi tiếng thế giới của bác.
Η μάνα μου θα σηκωνόταν απ'το τάφο αν μ'έβλεπε να βάζω τόση καυτερή πιπεριά στη συνταγή της.
Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..
Σούπα κάνει πολύ καλά, χωρίς - Ίσως είναι πάντα πιπέρι που καθιστά τους ανθρώπους θερμής μετριάζεται, " πήγε για, πάρα πολύ ικανοποιημένος από έχοντας ανακαλύψει ένα νέο είδος κανόνα,
Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc,
Αυτή είναι μία Νάγκα Τζολόκια, ή πιπεριά φάντασμα.
Đây là Naga Jolokia còn gọi là " Tiêu MA
" Υπάρχει σίγουρα πάρα πολύ πιπέρι στη σούπα!
" Có chắc chắn tiêu quá nhiều trong súp đó! "
Σκεφθήτε, επίσης, τις απατηλές μεθόδους που χρησιμοποιούνται συχνά—κάψιμο κόκκινου πιπεριού, έξοδος του νεκρού από άλλο άνοιγμα της σκηνής και τα παρόμοια—για να εμποδισθή το «πνεύμα» του νεκρού να επανέλθη και να διαταράξη τους ζώντας.
11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống.
Οι άνθρωποι έχουν αυτή την εξαιρετικά ενδιαφέρουσα ιδιότητα που συχνά θα αναζητήσει μικρές δόσεις πόνου σε ελεγχόμενες συνθήκες και θα το απολαύσουν -- όπως στην κατανάλωση καυτών πιπεριών και διαδρομές με ρόλερ κόστερ.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
Οι Άραβες και οι Ινδοί ναυτικοί αξιοποιούσαν τη γνώση τους για αυτούς τους ανέμους επί εκατοντάδες χρόνια, ταξιδεύοντας από την Ινδία προς την Ερυθρά Θάλασσα και αντιστρόφως με φορτία από κασσία, κανέλα, νάρδο και πιπέρι.
Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu.
Μετά από 10 λεπτά, όχι περισσότερο, προσθέτεις κάπαρη και πιπέρι.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.
Ενώ υπηρετούσα τους αδελφούς στο Λίμπουργκ, κλήθηκα να απαντήσω στις πολλές ερωτήσεις ενός μεταλλωρύχου, ονόματι Γιόχαν Πίπερ.
Trong thời gian phục vụ các anh em ở Limburg, tôi có dịp giải đáp nhiều câu hỏi của một thợ mỏ tên là Johan Pieper.
Moυ δίνετε τo πιπέρι;
Ông chuyển tiêu cho tôi được không?
Η άγρια πιπεριά φυτρώνει στην περιοχή Western Ghats της Ινδίας.
Loài cá này sinh sống ở Tây Ghats Ấn Độ.
Τα παρακάτω πως προλαμβάνουν τον καρκίνο: οι κρούστες, το κόκκινο πιπέρι, η γλυκόριζα, ο καφές.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Και σας παρακαλώ μην βάλετε καθόλου πιπέρι στον ψημένο σολομό μου.
Và làm ơn đừng cho tiêu vào món cá hồi của tôi.
Σολωμό στο γκρίλ χωρίς πιπέρι.
Cá hồi nướng không cho tiêu.
'Eνα βράδυ τον κάλεσαν να πιει κακάο με λίγο πιπέρι.
Một đêm nọ, anh được mời nếm thử ly cacao thô... với một chút bột ớt.
Γιατί πρέπει εγώ να είμαι το πιπέρι;
Sao tôi lại là tiêu?
Η καψαϊκίνη και η πιπερίνη, που βρίσκονται στο μαύρο πιπέρι και στις πιπεριές τσίλι είναι φτιαγμένες από μεγαλύτερα και βαρύτερα μόρια που λέγονται αλκυλαμίδες και αυτές μένουν κυρίως στο στόμα σας.
Chất capsaicin và piperine, có ở trong hạt tiêu và ớt, được cấu thành bởi những phân tử lớn hơn, nặng hơn gọi là alkylamides, và phần lớn trong số đọng lại trong miệng.
Το σπρέι πιπεριού είναι μία καλή υπενθύμιση να μην τα βάλεις ποτέ με έναν πούστη κοκκινοτρίχη.
Bình xịt hơi cay là bài học nhớ đời để tránh gây lộn với thằng tóc đỏ thích đầu bòi.
Το περιοδικό Όμνι (Omni) εξηγεί: «Αυτό που ο απλός άνθρωπος περιγράφει ως γεύση είναι στην πραγματικότητα ένα περίπλοκο κράμα διαφόρων εντυπώσεων: της όσφρησης, της γεύσης, της αφής, της υφής, της όρασης, ενός χημικού ερεθισμού (το κάψιμο από το κόκκινο πιπέρι, η δροσιά της μέντας), και της θερμοκρασίας».
Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”.
Χρησιμοποιήστε ένα μείγμα από σκόρδο, ξύδι και σάλτσα καυτερή πιπεριά.
Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy.
Ο θείος μου ήταν ο Edward πιπέρι, Wells, και Σία, η Colliery ανθρώπους.
Edward chú của tôi là hạt tiêu, Wells, và Công ty, người dân than.
Η θέα και μόνο του δημοφιλούς μεξικανικού σνακ που φτιάχνεται από ωμές φέτες χίκαμα καρυκευμένες με χυμό λεμονιού, αλάτι και πάπρικα ή πιπέρι καγιέν μπορεί να υγράνει τον ουρανίσκο σας.
Chỉ nhìn thấy hình món ăn vặt phổ biến này của Mexico gồm những lát củ sắn tươi, rắc lên một ít muối, một ít bột ớt hiểm hoặc ớt sừng và vắt thêm chút nước cốt chanh cũng đủ làm bạn thấy thèm.
Υπονοείτε ότι...; ( το τρίβει το πιπέρι; )
Ngài đang đề nghị...?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πιπεριά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.