пищевое отравление trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пищевое отравление trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пищевое отравление trong Tiếng Nga.

Từ пищевое отравление trong Tiếng Nga có các nghĩa là ngộ độc thực phẩm, Ngộ độc thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пищевое отравление

ngộ độc thực phẩm

Ngộ độc thực phẩm

Xem thêm ví dụ

Пищевое отравление.
Ngộ độc thực phẩm.
Для того чтобы в случае пищевого отравления, что само по себе маловероятно, не пострадали сразу двое.
Để trong trường hợp hiếm có là ngộ độc thức ăn thì chỉ một trong hai người bị ảnh hưởng mà thôi.
Это пищевое отравление.
Bị ngộ độc thức ăn thôi.
По-твоему, у него было ежедневное пищевое отравление три года подряд?
Cô nghĩ rằng anh ta ăn chất độc hằng ngày trong suốt ba năm qua à?
У вас когда-нибудь было пищевое отравление?
Bạn đã từng bị ngộ độc thực phẩm bao giờ chưa?
Пищевые отравления- одна из основных причин смерти в море
Ngộ độc thức ăn là nguyên nhân hàng đầu dẫn đến tử vong trên biển
Пищевое отравление - одна из главных причин смерти в море.
Ngộ độc thức ăn là nguyên nhân hàng đầu dẫn đến tử vong trên biển.
Шестилетнему мальчику, у которого, скорее всего, обычное пищевое отравление?
Trên một đứa bé sáu tuổi mà rõ ràng không bị gì nặng hơn ngộ độc thức ăn?
ПИЩЕВОЕ отравление вызывает массу неприятных ощущений.
NGỘ ĐỘC thức ăn là điều rất khó chịu.
Когда я слышу о пищевых отравлениях, мне становится страшно за своих близких и хочется их защитить».
Tôi muốn bảo vệ gia đình mình”.
Перед концертом Веддер был вынужден остаться в больнице из-за пищевого отравления.
Trước khi giải đấu diễn ra, anh đã phải vào bệnh viện vì ngộ độc thực phẩm.
Избежать пищевых отравлений поможет правильное приготовление и хранение пищи.
Để tránh các bệnh từ thực phẩm nhiễm bẩn, chúng ta phải học cách chuẩn bị và giữ thức ăn một cách cẩn thận.
Всегда существует риск пищевого отравления.
Một vấn đề liên quan đến dinh dưỡng là nguy cơ ngộ độc thực phẩm.
Мы все испытывали раздражение из-за дискомфорта в кишечнике в тот или иной момент — от пищевого отравления или от испорченной воды.
Ta từng trải nghiệm cơn thịnh nộ của vi khuẩn ruột tại điểm này hay thời điểm khác, có lẽ là ngộ độc thực phẩm hay ô nhiễm nước.
И когда у него было пищевое отравление на параде Роуз Боул, он умолял всевышнего, в которого не верит, убить его побыстрее.
Và khi nó bị ngộ độc thức ăn ở Rose Bowl Parade, nó lạy 1 vị thần mà nó ko tin kết thúc cuộc đời nó thật nhanh.
В ходе одного эксперимента бактерию, обитающую в рисовой соломе, выращивали вместе с энтеропатогенной кишечной палочкой (E. coli O157), которая, как известно, вызывает пищевое отравление и даже смерть.
Trong một thí nghiệm, vi khuẩn hình que ở natto được cấy với vi khuẩn thường gây bệnh đường ruột E. coli O157, vốn được biết là gây ra ngộ độc thức ăn làm chết người.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пищевое отравление trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.