plaats trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaats trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaats trong Tiếng Hà Lan.

Từ plaats trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quảng trường, nơi, chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaats

quảng trường

noun (Een open gebied in een plaats, soms ook door gebouwen omgeven.)

Soms heb ik de indruk op'n openbare plaats te zijn.
Thường thì tôi cảm thấy đây như là trung tâm của một quảng trường công cộng.

nơi

noun

De plaats waar een rivier begint, is haar bron.
Nơi con sông bắt đầu chảy là ngọn nguồn của nó.

chỗ

noun

Er was een plaats waar ik vaak alleen heenging.
Có một chỗ mà tôi thường tới đó một mình.

Xem thêm ví dụ

Ons huis werd een plaats waar veel reizende sprekers gastvrij onthaald werden.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Ik zie de zoektocht voor deze asteroïden als een groots project voor algemeen welzijn, maar in plaats van een snelweg te bouwen, brengen we de ruimte in kaart, bouwen we een archief voor de komende generaties.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
In de Série A eindigde de club op een vierde plaats.
Mùa giải năm đó tại Serie A, câu lạc bộ chỉ về đích ở vị trí thứ 4.
„Er is geen werk noch overleg noch kennis noch wijsheid in Sjeool [het graf], de plaats waarheen gij gaat.” — Prediker 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
En daarom werken ontwerpers steeds meer met gedrag in plaats van objecten.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
6 Om verbaal met mensen te communiceren over het goede nieuws, moeten wij erop voorbereid zijn met hen te redeneren in plaats van dogmatisch te spreken.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
In plaats van het groeiende embryo als vreemd weefsel af te stoten, voedt en beschermt ze het totdat het klaar is om als baby te voorschijn te komen.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Of zou hij de 99 andere schapen op een veilige plaats achterlaten en dat ene schaap gaan zoeken?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Die vinden niet toevallig, maar volgens Gods plan plaats.
Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế.
Plaats een dik stuk vlees
Đặt một miếng thịt dày.
In plaats van dat te doen, hebben we viskoekjes ontwikkeld die je de vissen kunt voeren.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
Ondertussen waren Raymond III van Tripoli en Bohemund III van Antiochië aangesloten bij Filips van de Elzas op een afgescheiden expeditie naar Harim in Syrië, het beleg van Harim vond plaats tot 1178 en Saladins nederlaag bij Montgisard zorgde ervoor dat hij tot dan niks kon ontzetten in Syrië.
Trong khi đó, Raymond III của Tripoli và Bohemund III của Antioch đang hợp tác với Philip của Alsace để tiến hành một cuộc chinh phạt hiểm vào thành phố Ha-rim ở Syria, những cuộc vây hãm Ha-rim kéo dài đến tận năm 1178, và việc Saladin bị đánh bại tại Montgisard đã ngăn cản ông này giải vây cho chư hầu Syria của mình.
Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
(b) Welke plaats in de geschiedenis kent een niet-christelijke historicus aan Jezus toe?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
De predikant van onze gereformeerde (calvinistische) kerk vroeg me zelfs om tijdens zijn afwezigheid in zijn plaats mijn schoolkameraden les te geven.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
62 en agerechtigheid zal Ik uit de hemel neerzenden; en bwaarheid zal Ik uit de caarde voortzenden om te dgetuigen van mijn Eniggeborene, van zijn eopstanding uit de doden; ja, en ook van de opstanding van alle mensen; en gerechtigheid en waarheid zal Ik als een watervloed over de aarde doen stromen, om mijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken van de aarde te fvergaderen naar een plaats die Ik zal bereiden, een heilige stad, opdat mijn volk zijn lendenen kan omgorden en kan uitzien naar de tijd van mijn komst; want daar zal mijn tabernakel zijn en het zal Zion worden genoemd, een gnieuw Jeruzalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Ook de Zoon van God eerde deze vrouw toen hij haar een voorbeeld noemde voor de ontrouwe inwoners van Nazareth, de plaats waar hij was opgegroeid. — Lukas 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
Zij beslisten zelf hoe zij God wilden aanbidden in plaats van te luisteren naar wat hij zei.
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
Het toernooi vond plaats in de Luxemburgse hoofdstad Luxemburg.
Cuộc thi diễn ra ở thành phố Luxembourg - thủ đô của Luxembourg.
James vervolgt: „Regelmatig vinden er tijdens de middagpauze op ons bedrijf heel interessante gesprekken plaats.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
De geografische ligging van Lissabon maakt deze plaats tot een hub voor vele buitenlandse luchtvaartmaatschappijen op diverse luchthavens in het land.
Vị trí địa lý của Lisboa khiến thành phố trở thành một điểm dừng của nhiều hãng hàng không ngoại quốc.
Maak één SRA-verzoek met alle advertentieruimten om gegarandeerde roadblocks of concurrentie-uitsluitingen het beste weer te geven, in plaats van SRA-verzoeken met één advertentieruimte tegelijk te verzenden.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Deze bijeenkomsten worden meestal bij iemand thuis of op een andere geschikte plaats gehouden.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
In plaats daarvan voorspelden velen dat de oorlog binnen een paar maanden voorbij zou zijn.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
11 De laatste opstanding die in de bijbel wordt vermeld, vond plaats in Troas.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaats trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.