plic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plic trong Tiếng Rumani.

Từ plic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phong bì, bao thư, Bao thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plic

phong bì

noun

Tot ce am strins este in plic, daca nu mai aveti nimic altceva de facut.
Phiếu thanh toán tôi để trong phong bì, có vậy thôi.

bao thư

noun

Dă-i, te rog, episcopului acest plic în numele nostru.
Con làm ơn đưa bao thư này cho vị giám trợ của chúng ta.

Bao thư

Dă-i, te rog, episcopului acest plic în numele nostru.
Con làm ơn đưa bao thư này cho vị giám trợ của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Toate probele trebuie prezentate într-un plic adecvat.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Cu ani în urma, am văzut un om care a deschis un plic precum acela.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
Pot primi un plic?
Cô cho tôi một cái phong bì được không?
Poţi deschide un plic?
Cô biết cảch mở một phong bì không?
După un timp, Ricardo a desfăcut plicul şi s-au uitat rapid peste termenii medicali ai raportului.
Sau đó, Ricardo đã mở bì thư, và cả hai người đều vội liếc nhanh trên tờ tường trình dùng ngôn từ chuyên môn y khoa.
În plus, îi trimiteam Ednei un plic timbrat autoadresat.
Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi.
Am primit un plic maro, urât, cu un CD în interior.
Do đó tôi đã nhận được chiếc phong bì màu nâu xấu xí này với một chiếc đĩa CD ở bên trong.
(Video) Crainic: Şi acum, doamnelor şi domnilor, plicul care conţine rezultatul.
(Băng ghi hình) Dẫn chương trình: Thưa quý vị, bây giờ là chiếc phong bì có chứa kết quả.
Ascunde plicul ăla.
Cô cất phong bì đi.
Printre multele avantaje ale DVD-ului se numără şi acela că este foarte mic, Îl poţi vârî într-un plic şi-l poţi expedia ieftin.
Một trong những điểm mạnh của DVD là nó rất nhỏ; để bạn có thể bỏ vào bưu phẩm và gửi đi với giá rẻ.
Şi am putut afla asta făcând un efort, mergând acolo unde n- ar merge nicio persoană sănătoasă la cap -- nu fără ceva ajutor, apropo, de la Beverly -- şi doar împingând plicul, mergând acolo, împingându- ne maşina, împingându- ne pe noi.
Và chỉ bằng cách đi đến những nơi mà không một người tỉnh táo nào nên đi, thì chúng tôi mới có thể nhìn thấy được như vậy. Dĩ nhiên là không thể thiếu được sự thúc giục từ Beverly rồi. Chỉ có vượt qua giới hạn, lái xe tới mức tối đa để đi tới đó thôi.
În plic ea pusese o sumă de bani columbieni care îi rămăseseră după ce îşi încheiase vizita.
Trong thư chị có đính kèm một số tiền của xứ Colombia còn sót lại cho chị sau cuộc viếng thăm.
Ca să fiţi siguri că veţi primi răspuns, nu uitaţi să trimiteţi împreună cu scrisoarea şi un plic timbrat pe care aţi trecut adresa voastră.
Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và đề địa chỉ của anh chị.
Dar în acea zi, Antoine mi-a înmânat un plic şi mi-a spus cui să i-l dau.
Nhưng ngày đó, Antoine giao cho tôi 1 phong bì và bảo tôi tên người cần gửi.
Ambrose tocmai a pus cardul de memorie al aparatului într-un plic.
Ambrose vừa mới lấy cái thẻ nhớ của chiếc máy và bỏ vào trong phong bì.
În interiorul plicului erau bani.
Và những chiếc phong bì này có đựng tiền bên trong.
Într-un plic gălbui, pe fundul dublu al seifului?
Trong một phong bì làm từ giấy cây gai dầu... trong đáy giả của cái két đó?
Tot ce am strins este in plic, daca nu mai aveti nimic altceva de facut.
Phiếu thanh toán tôi để trong phong bì, có vậy thôi.
Dacă faceţi plăţi electronice sau cu cardul de credit, ţineţi în fiecare plic o evidenţă scrisă, în loc de bani.
Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt.
Dr. Ami Shachori îşi deschidea corespondenţa matinală, când plicul a explodat, omorându-l instantaneu.
khi bác sĩ Ami Shachori đang mở thư buổi sáng của ông... thì phần bao phát nổ giết ông ngay lập tức.
Amprenta dv. e pe plic.
Dấu vân tay của bà trên phong bì mà.
În plicul din sacoul meu.
Trong phong bì của túi áo vét.
Jurasem că nu vom trage nici măcar cu coada ochiului în plic.
Chúng tôi thề sẽ không nhìn dù chỉ một lần.
În plic se afla echivalentul a 200 de dolari, adică un salariu minim pe trei luni.
Trong phong bì có $200, tương đương với ba tháng lương tối thiểu.
N-aveam idee cine era, însă la post scriptum el spunea că îmi pune în plic „un articol interesant pe temă biblică“ pentru a-l citi.
Tôi không biết người đó là ai, nhưng trong phần tái bút anh nói rằng anh kèm theo “một bài về Kinh-thánh rất thú vị” để cho tôi đọc.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.