płytki krwi trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ płytki krwi trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ płytki krwi trong Tiếng Ba Lan.

Từ płytki krwi trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Tiểu cầu, học tiểu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ płytki krwi

Tiểu cầu

học tiểu cầu

Xem thêm ví dụ

W razie wstrząsu lekarz może przepisać leki na podwyższenie ciśnienia i liczby płytek krwi.
Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm.
Płytki krwi przywierają do tkanek wokół rany, tworząc skrzep i zasklepiając uszkodzone naczynia krwionośne.
Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại.
Bez jego płytek krwi serum wybuchnie.
Không có tiểu cầu anh ta, huyết thanh sẽ cháy.
Wstrzykuję płytki krwi Khana do martwej tkanki gospodarza.
Tôi đang tiêm tiểu cầu của Khan vào mô chết của vật chủ hoại tử.
Uszkodzenia komórek i niska liczba płytek krwi.
Có vài sự tổn hại nghiêm trọng ở tế bào. Và lượng tiểu cầu cực thấp.
z płytek krwi.
tiếp trong việc chữa trị.
Pobierzemy krew i sprawdzimy ją na poziom lub brak płytek krwi.
và xem thử nhân tố đông máu nào thấp hay thiếu.
Ale spada ilość płytek krwi.
Nhưng tiểu cầu đang giảm.
Jeżeli jeszcze raz sprawdzimy płytki krwi, wtedy stwierdzimy, kto ma rację.
có thể sẽ biết ai đúng ai sai.
Chociaż nie wszystko jeszcze zostało wyjaśnione, dowody wskazują, iż hamuje ona skupianie się płytek krwi, uniemożliwiając w ten sposób powstawanie zakrzepów.
Mặc dù sự hiểu biết chưa được hoàn chỉnh, bằng chứng cho thấy aspirin làm các tiểu cầu trong máu bớt dính lại với nhau, do đó ức chế tiến trình máu đóng cục.
Poza tym z szacunku dla prawa Bożego nie przyjmują żadnego z czterech podstawowych składników krwi: krwinek czerwonych, krwinek białych, płytek krwi i osocza.
Vì tôn trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, họ cũng không nhận bốn thành phần chính của máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Leki: Białka otrzymywane metodami inżynierii genetycznej mogą stymulować wytwarzanie krwinek czerwonych (erytropoetyna), płytek krwi (interleukina-11) oraz krwinek białych (GM-CSF, G-CSF).
Các loại thuốc: Những protein mà gen đã được biến đổi có thể kích thích cơ thể sinh ra hồng huyết cầu (erythropoietin), tiểu huyết cầu (interleukin-11), và nhiều loại bạch huyết cầu (GM-CSF, G-CSF).
W podręczniku Emergency Care (Opieka w nagłych wypadkach) z roku 2001 czytamy: „Krew składa się z kilku głównych komponentów: osocza, krwinek czerwonych i białych oraz płytek krwi”.
Sách giáo khoa năm 2001 về cấp cứu (Emergency Care), trong phần “Hợp chất của máu” có ghi: “Máu có nhiều thành phần: huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu”.
16 Jak wspomniano w akapitach 11 i 12, Świadkowie Jehowy nie zgadzają się na transfuzje krwi pełnej ani jej czterech podstawowych składników — osocza, krwinek czerwonych, krwinek białych i płytek krwi.
16 Như đã đề cập trong đoạn 11 và 12, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu toàn phần hoặc những thành phần chính—huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Czy cały personel medyczny, który się mną opiekuje, wie, że jako Świadek Jehowy nie zgadzam się na żadną transfuzję krwi (krwi pełnej, krwinek czerwonych, białych, płytek krwi i osocza), niezależnie od okoliczności?
Tất cả nhân viên y tế giúp chữa trị cho tôi có biết vì là Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi không nhận tiếp máu (toàn phần, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương) trong bất cứ trường hợp nào không?
Tymczasem odkładanie leczenia sprawia, że choroba rozwija się i wchodzi w gorszą fazę, w której gwałtownie zmniejsza się liczba płytek krwi, zaczynają się krwotoki (wewnętrzne lub przez dziąsła, nos czy skórę) i spada ciśnienie krwi.
Không chữa trị kịp thời là tạo cơ hội cho bệnh trạng trở nên trầm trọng, khi số lượng tiểu cầu giảm nhanh chóng sẽ xảy ra xuất huyết (bên trong cơ thể hay ở nướu răng, ở mũi và ở da), và tụt huyết áp.
Czy cały personel medyczny, który się mną opiekuje, wie, że jako Świadek Jehowy nie zgadzam się na żadną transfuzję krwi (krwi pełnej, krwinek czerwonych, krwinek białych, płytek krwinkowych i osocza krwi), niezależnie od okoliczności, jakie mogą zaistnieć?
Tất cả các nhân viên y tế liên quan có biết rằng, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi không nhận tiếp máu (máu nguyên, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu hoặc huyết tương) dưới bất cứ trường hợp nào không?
Otaczająca go płytka woda była czerwona od jego krwi.
Vũng nước cạn xung quanh có màu đỏ vì máu của người lính trẻ.
Z innych podstawowych komponentów krwi (krwinek czerwonych, krwinek białych, płytek), podobnie jak z osocza, można wyizolować jeszcze mniejsze elementy.
Giống như huyết tương có thể là gốc của nhiều phần chiết, những thành phần chính khác (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) có thể được phân tích thành những phần nhỏ hơn.
Jeżeli któreś z przepisanych lekarstw może zawierać osocze krwi, krwinki białe albo czerwone bądź też płytki krwinkowe, zapytaj:
Nếu bác sĩ kê đơn bất cứ thuốc nào có thể được bào chế từ huyết tương, hồng hoặc bạch cầu, hoặc tiểu cầu, hãy hỏi:
● Uczeni badający maleńkie próbki krwi, DNA czy innych substancji umieszczają je na szklanych płytkach wielkości dłoni.
● Các nhà nghiên cứu phân tích máu, ADN và chất khác với những lượng rất nhỏ trên bề mặt kính có kích cỡ như bàn tay.
Frakcje uzyskuje się z czterech głównych składników krwi — krwinek czerwonych, białych, płytek krwi oraz osocza.
Các chất chiết xuất được lấy ra từ bốn thành phần chính của máu—hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Ich oddziaływanie prowadzi do zwężenia ścian naczyń, zwiększa lepkość płytek krwi, podwyższając ryzyko zakrzepów, powodujących zawały i udary.
Những ảnh hưởng mạch máu này dẫn tới sự co hẹp thành mạch máu và gia tăng tính kết dính của tiểu huyết cầu, làm tăng nguy cơ hình thành máu đóng cục, và gây ra đau tim, đột quỵ.
Nie z normalnymi płytkami krwi.
Không thể vì xét nghiệm đếm tiểu cầu âm tính.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ płytki krwi trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.