pociąg trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pociąg trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pociąg trong Tiếng Ba Lan.

Từ pociąg trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xe lửa, tàu hỏa, tàu hoả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pociąg

xe lửa

noun (zespół połączonych ze sobą wagonów i lokomotywy albo wagonu silnikowego, odbywający jazdę po wytyczonej trasie, po szynach, lub przygotowany do drogi)

Tom zostawił swoją parasolkę w pociągu.
Tom bỏ quên dù của nó trên xe lửa.

tàu hỏa

noun

Mogłeś wybrać do ucieczki coś szybszego niż pociąg.
Nếu ngươi muốn chạy trốn ngươi nên dùng thứ gì khác nhanh hơn là tàu hỏa.

tàu hoả

noun

Widziałem, jak skaczesz z pociągu, z samolotów.
Brian, tôi đã thấy cậu nhảy khỏi tàu hoả, nhảy ra máy bay.

Xem thêm ví dụ

Na stację przyjechały o całą godzinę za wcześnie, żeby broń Boże nie spóźnić się na pociąg.
Họ đã tới sớm một giờ để khỏi bị nhỡ tàu.
Ten pociąg podlega rozkazom niemieckiego dowództwa naczelnego.
Nhưng chuyến xe này dưới quyền của bộ chỉ huy tối cao Đức.
Wsiada do pociągu do stolicy.
Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.
Pewnego razu o naszej akcji powiadomiono celnika, który zażądał, żebyśmy opuścili pociąg, a literaturę przynieśli do jego przełożonego.
Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông.
Następnie dostajesz się do pociągu.
Rồi cô tìm đường ra đến khu vực tàu điện.
Te dwa tygodnie w pociągu okazały się koszmarem.
Chuyến đi bằng xe lửa kéo dài hai tuần thật là dấu ấn khó phai mờ.
Nie znoszę jazdy pociągiem.
Em ghét đi xe lửa.
Wiesz, spotkałam Marthę w pociągu.
Tôi đã thấy Martha trên xe lửa.
Każemy maszyniście zatrzymać pociąg.
Chúng ta sẽ bắt thợ máy dừng xe.
Ocaliłem cię przed pociągiem.
Tôi đã cứu cô khỏi xe điện.
I przyłączyła się do małego pociągu.
Và nó tự móc mình vào chiếc xe lửa nhỏ.
Dlaczego, w efekcie, pociąg, który składa się z rozpaczy i cierpienia, musi być tak długi i mieć tak wielu niewinnych ludzi jako pasażerów?
Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế?
Pan White powiedział mi, że to największy skok na pociąg w dziejach świata.
Lão White bảo cháu, đó là vụ trộm trên tàu lớn nhất xưa nay, khi nói về lượng tiền có thể thu về.
To tylko cztero-godzinna podróż pociągiem.
Chỉ có 4 tiếng đi tàu.
Zatrzymać pociąg!
Dừng nó lại!
Ta mała lokomotywa podczepiła się do uwięzionego pociągu, pociuchciała do szczytu góry i pojechała na dół mówiąc: „Wiedziałam, że mi się uda”.
Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.”
Wszyscy Niemcy chcą wrócić do domu, a jeżeli pociąg nie dotrze do Niemiec, to Schuster i jego ludzie trafią do niewoli.
Tất cả lũ Đức kia đều muốn về nhà chúng, và nếu tàu không đi được đến Đức, thì Schuster và quân của hắn sẽ bị bắt.
Pociąg nawet nie drgnął przez cały dzień.
Cả ngày con tàu vẫn không nhúc nhích.
W pociągu są dzieci!
Có trẻ em trên tàu đấy!
" Gregor ", ojciec powiedział: teraz z sąsiedniego pokoju po lewej, " Pan Menedżer przyszedł i pyta, dlaczego nie pozostawili na początku pociągu.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Chcę się załapać na ten pociąg.
Mình không bỏ lỡ chuyến Tàu đâu.
Po 30 kilometrach, niemieccy żołnierze... zatrzymali pociąg i kazali wszystkim wysiąść.
Sau khi đi 30 km, lính Đức đã... cho ngừng đoàn tàu và bắt mọi người xuống
Wiemy, że ostatnią noc życia spędził w tanim hotelu koło stacji pociągów w Dunkierce.
Cái đêm chúng tôi biết anh còn sống, Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk.
Pociąg to jedyny sposób na przedostanie się.
Tàu có mỗi một đường này thôi mà.
Nie otwierać przed zatrzymaniem pociągu.
Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pociąg trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.