podrywać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podrywać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podrywać trong Tiếng Ba Lan.

Từ podrywać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lấy, tán tỉnh, tham gia, tụ tập, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podrywać

lấy

(pull)

tán tỉnh

(flirt)

tham gia

tụ tập

bắt

Xem thêm ví dụ

Palisz, pijesz, podrywasz dziewczyny, grasz " Pałeczki ".
Hút thuốc, uống rượu, đón gái, chơi bài " Đôi đũa. "
/ Jesteś taki gorący, / podrywasz mnie.
Cậu nóng bỏng như trêu tức tôi
Zwłaszcza części, gdy mnie podrywałaś.
Đặc biệt là cái phần em bị anh hấp dẫn
Bo podrywał twoją kobietę?
Bởi vì anh ta làm tình với người phụ nữ của anh phải không?
Czy ona cię podrywa myśląc, że tak zdobędzie nagrodę?
OH làm ơn, ta cho rằng sẽ là người đầu tiên của cậu cậu nói dối phải ko.
Posiadają mniej przyczepnych punktów, co sprawia, że pajęczyna łatwo odczepia się od podłoża i gdy dotknie jej owad, błyskawicznie podrywa się do góry, pociągając ofiarę.
Vì có rất ít điểm bám so với mạng trên tường, nên mạng trên mặt đất dễ dàng gỡ ra khỏi mặt đất và kéo lên con mồi nào đi qua mạng.
Młodzi kolesie na mieście podrywali mnie lewitującymi monetami.
Ở thành phố này, giai trẻ tán tỉnh em bằng mấy đồng xu bay chết tiệt.
Może zaczniesz chodzić po barach i podrywać mnóstwo kobiet.
Có thể cô sẽ đi ra ngoài quán bar và chọn vài em gái chẳng hạn.
Tego rodzaju zachowanie podrywa dobre imię zboru.
Những hạnh kiểm đó làm cho hội thánh bị mang tiếng.
Mówisz o tym, że upiłeś się na pierwszej zmianie, czy o tym, że podrywałem twoją dziewczyny?
Ý cậu là vì cậu say ngay trong ca đầu tiên hay là vì tôi tán bạn gái cậu?
A ty jej nie podrywałeś.
Chỉ tại cậu không làm gì để tiến tới cả.
Jesteś po prostu zazdrosny. Bo Donna i ja idziemy na siłownie. Wszyscy faceci będą nas podrywać.
Cậu chỉ ghen tị vì tôi và Donna chuẩn bị tới phòng tập... và tất cả các chàng trai sẽ tán tỉnh chúng tôi.
Bo ja ją podrywam i bardzo mnie to kręci.
Bởi vì tôi bấn và cô ta thực sự quá nóng bỏng.
Chichotek cały, i nie podrywasz mi żony. A ty masz żółtą plamę.
Gigglesworth ổn rồi, anh đã không lừa tôi về vợ tôi, còn cậu có vết ố ở chỗ cậu bé kìa.
A jak podrywała CharIesa?
Chẳng phải cô thấy cô ta theo đuổi anh trai Charles của cô hay sao?
Nazywamy to podrywaniem, ale skoro pytasz, muszę to robić źle.
Chà, tôi nghĩ nó gọi là tán tỉnh, nhưng nếu cô hỏi vậy, chắc tôi làm sai rồi.
To tak starsi faceci podrywają młodsze kobiety?
Đấy là cách đàn ông lớn tuổi tán tỉnh gái tơ à?
/ Powinieneś używać mocy dla dobra... / a nie, żeby podrywać panienki.
cậu nên sử dụng sức mạnh vào việc tốt, Không phải để ghẹo gái.
„Kiedyś ten przystojniaczek zaczął mnie podrywać; mówił głównie o sobie.
“Anh chàng bảnh trai đó bắt đầu tán tỉnh mình và ba hoa đủ điều.
Powiem... żebyś spróbował podrywać stażystki.
Anh đi dê mấy thực tập sinh ấy.
Choć wiesz, że lusterko nie robi krzywdy, podrywasz się z krzesła i wybiegasz z gabinetu.
Mặc dù biết rằng cái gương sẽ không làm mình đau, bạn vẫn nhảy khỏi ghế và hét thất thanh chạy khỏi phòng.
Więc podrywasz wszystkie rekrutki?
Vì vậy anh tìm cách móc nối với những người khác?
Podrywasz mnie, Matthew?
Matthew, anh đang tán tỉnh tôi đấy hả?
Usiadł obok mnie w nowojorskim metrze i zaczął mnie podrywać.
Anh ta ngồi cạnh tôi trong đường hầm thành phố New york, và anh bắt chuyện với tôi.
Te małe pięcioletnie dziewczynki już wiedziały jak mnie podrywać.
Những chú báo con đã 5 tuần tuổi nhưng vẫn còn bú vú mẹ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podrywać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.