postanowienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postanowienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postanowienie trong Tiếng Ba Lan.

Từ postanowienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quyết định, quyết nghị, nghị quyết, độ phân giải, sự quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postanowienie

quyết định

(rule)

quyết nghị

(determination)

nghị quyết

(resolution)

độ phân giải

(resolution)

sự quyết định

(determination)

Xem thêm ví dụ

Postanówcie często rozmawiać z waszym Ojcem w Niebie.
Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.
13 Po wysłuchaniu wykładu na zgromadzeniu obwodowym brat z rodzoną siostrą postanowili wprowadzić zmiany w sposobie traktowania matki, która z nimi nie mieszkała, a od sześciu lat była wykluczona ze zboru.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Oczywiście nie rozumiała, dlaczego płaczę. Jednak w tym momencie postanowiłam przestać użalać się nad sobą i zerwać z negatywnym myśleniem.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Postanowiła, że od teraz, jeśli będzie kogoś brakować, będzie im to mówić, ponieważ małe rzeczy mogą wiele zmienić.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Setki lat wcześniej ich przodkowie oświadczyli, że postanowili być posłuszni Jehowie: „Jest nie do pomyślenia, żebyśmy odstąpili od Jehowy i służyli innym bogom” (Jozuego 24:16).
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
15 Kiedy oddajemy się Bogu za pośrednictwem Chrystusa, wyrażamy postanowienie, by spożytkowywać życie na spełnianie woli Bożej przedstawionej w Piśmie Świętym.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Toteż wiosną 1931 roku, mając zaledwie 14 lat, postanowiłem stanąć po stronie Jehowy i Jego Królestwa.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
Następujące punkty niniejszej Umowy obowiązują także po jej wygaśnięciu lub rozwiązaniu: 1.2 (Funkcje w wersji beta) (tylko ostatnie zdanie), 2.3 (Żądania innych podmiotów), 3 (Informacje poufne), 6 (Rozwiązanie Umowy) oraz 8 (Inne postanowienia).
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
Dostąpiliśmy przebaczenia grzechów „dla imienia” Chrystusa, gdyż zgodnie z postanowieniem Bożym tylko za jego pośrednictwem można uzyskać zbawienie (Dzieje 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Jako Prawdziwie Milenijne Pokolenie, zakotwiczone w czystej doktrynie, kiedy zostaniecie poproszeni o dokonanie rzeczy niemożliwych, będziecie w stanie kroczyć naprzód z wiarą i z upartym postanowieniem, i radośnie uczynicie wszystko, co leży w waszej mocy, żeby wypełnić cele Pana6.
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
W obliczu powagi sytuacji oraz globalnego zasięgu terroryzmu wiele narodów szybko postanowiło wspólnie mu się przeciwstawić.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Ponieważ ten sen powtórzył się dwukrotnie, faraonie, Bóg to już postanowił i Bóg niebawem to uczyni” (Rodz. 41:25-32, BT).
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
Później Jehowa wskazał, że postanowienie to dotyczy wyłącznie narodu izraelskiego, oznajmił bowiem: „Między mną a synami Izraela jest to znak po czas niezmierzony” (Wyjścia 31:17).
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Dlatego postanowiłem ofiarować maszynę biednym kobietom w Indiach.
Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ.
Jest nią postanowienie umożliwiające przystępowanie do Boga i oddawanie Mu czci na podstawie ofiary okupu, złożonej przez Jezusa Chrystusa (Hebrajczyków 9:2-10, 23).
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
6 Kiedy się okazało, że mieszkańcy Sodomy i Gomory są zdeprawowanymi do cna grzesznikami i bezczelnie nadużywają dobrodziejstw, którymi Jehowa obdarza ich na równi z resztą ludzkości, postanowił ich zgładzić.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Lukaris postanowił wykorzystać tę nową sposobność i wydać tłumaczenie Biblii oraz traktaty teologiczne, by podnieść poziom oświaty wśród prawosławnych duchownych i laików.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
Za rzeczywistego Króla Izraela uważał Jehowę, dlatego postanowił przenieść do tego miasta Arkę Przymierza, symbolizującą obecność Boga.
Vì xem Đức Giê-hô-va là vị Vua thật của Y-sơ-ra-ên, nên ông sắp đặt mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời, về Giê-ru-sa-lem.
Jeśli nie jesteś pewien, czy ci się to uda, spróbuj podjąć pomocniczą służbę pionierską na miesiąc lub dwa, ale postanów sobie poświęcać na głoszenie 70 godzin.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Co możemy sobie postanowić, jeśli chodzi o znajomość geografii krain biblijnych?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
Postanowiłam sobie być przeciwieństwem Underwooda.
Toàn bộ quan điểm của chiến dịch này hoàn toàn đối nghịch với Underwood.
Dowiadują się o życzliwym postanowieniu Jehowy co do okupu w postaci Jezusa Chrystusa, którego przelana krew może ich oczyścić z wszelkiego grzechu (1 Jana 1:7).
(1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.
Chyba w końcu panna Morgan postanowiła dać się odnaleźć.
Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.
Postanowiliśmy wykorzystać ją w następnym projekcie.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp.
Ale Saul postanowił odszukać ich w tych miastach.
Nhưng Sau- đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postanowienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.