पर भरोसा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पर भरोसा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पर भरोसा करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पर भरोसा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nương, sự phó thác, để mặc, sự bán chịu, sự giao phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पर भरोसा करना
nương(depend on) |
sự phó thác(trust) |
để mặc(trust) |
sự bán chịu(trust) |
sự giao phó(trust) |
Xem thêm ví dụ
4:28) यहोवा के लोग एक-दूसरे पर भरोसा करते हैं। Nói chung, dân Đức Giê-hô-va tin tưởng lẫn nhau. |
उसने यहोवा पर भरोसा करना सीखा। Ông tập nương tựa nơi Đức Giê-hô-va. |
लेकिन पहले से कहीं ज़्यादा मैंने यहोवा पर भरोसा करना सीखा।” Tôi đã học cách nương cậy Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết!”. |
मैं सिर्फ तुम पर भरोसा करने के लिए है लगता है... Tôi đoán là tôi sẽ phải tin ông. |
वह मेरी खामोशी पर भरोसा करता था । Anh ta tin tưởng sự im lặng của tôi. |
क्या आप अपने विवेक पर भरोसा कर सकते हैं? Bạn có thể tin cậy lương tâm của bạn không? |
लेकिन अगर हम परमेश्वर पर भरोसा करें और अपना जीवन सादा रखें, तो वह हमें छोड़ेगा नहीं। Vì [Đức Chúa Trời] đã phán: ‘Ta sẽ không bao giờ lìa ngươi, và chẳng bao giờ bỏ ngươi’”. |
मुझ पर भरोसा करें Tin tôi đi. |
हिजकिय्याह किस पर भरोसा करता है? Ê-xê-chia đặt tin cậy nơi ai? |
क्या बाइबल पर भरोसा करने की कोई वजह है? Có lý do gì để tin điều Kinh Thánh nói không? |
▫ किस तरह अन्य जनों ने दिखाया कि उनमें परमेश्वर पर भरोसा करने का साहस था? □ Những người khác cho thấy họ can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời như thế nào? |
“मुझे बहुत बुरा लगा—मुझे साबित करना पड़ा कि वह मुझ पर भरोसा कर सकती है।” Thật tệ vì tôi đã phải chứng tỏ mình đáng cho cô ấy tin cậy”. |
असिद्ध होने की वजह से हम खुद पर भरोसा करने लग सकते हैं। Con người bất toàn có khuynh hướng tin cậy bản thân. |
उनके प्रति क्या करने के लिए मसीही जन यहोवा की आत्मा पर भरोसा कर सकते हैं? Tín đồ đấng Christ có thể tin cậy thánh linh Đức Giê-hô-va làm gì cho họ? |
इसके बजाय, वे अपने ही साधनों पर भरोसा करते हैं। Thay vì thế, họ tin cậy vào sức riêng của mình. |
क्या आप बाइबल पर भरोसा कर सकते हैं? Kinh Thánh có đáng tin cậy không? |
आप मुझ पर भरोसा कर सकते हैं।” Anh biết tôi là người trọng chữ tín”. |
आप किस पर भरोसा कर सकते हैं? Còn có thể tin ai? |
क्या आपको लगता है कि आप बाइबल पर भरोसा कर सकते हैं?” Ông / Bà có nghĩ mình có thể tin cậy nơi Kinh-thánh không?” |
वह खुद पर भरोसा करता है या दुनिया की तरह सोचता है tin cậy quan điểm của chính mình hoặc của thế gian |
१५ अपनी समझ पर भरोसा करने के बजाय यहोवा पर भरोसा करने में नम्रता सम्मिलित है। 15 Tin cậy nơi Đức Giê-hô-va, thay vì nương cậy nơi sự thông sáng của chính mình, đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường. |
चकमक: आप हम इस Stoop आदमी पर भरोसा कर सकते हैं सुनिश्चित हैं? Anh có chắc chúng ta có thể tin Stoop? |
तो फिर हम मदद पाने के लिए किस पर भरोसा कर सकते हैं? Vậy thì đâu là nguồn giúp đỡ cơ bản mà chúng ta có thể tin cậy? |
इसलिए अब परमेश्वर के पास भी उन पर भरोसा करने का कोई कारण नहीं था। Do đó, Đức Chúa Trời chắc chắn không có lý do gì để tin cậy họ. |
वे मुझ पर भरोसा करते हैं और यह भरोसा मैंने रातों-रात नहीं जीता।” Tôi đã xây dựng được uy tín qua thời gian”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पर भरोसा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.