ประวัติศาสตร์จีน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ประวัติศาสตร์จีน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ประวัติศาสตร์จีน trong Tiếng Thái.

Từ ประวัติศาสตร์จีน trong Tiếng Thái có nghĩa là Lịch sử Trung Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ประวัติศาสตร์จีน

Lịch sử Trung Quốc

Xem thêm ví dụ

" ประวัติศาสตร์ที่แท้จริง. "
" LỊCH SỬ TRUE ".
หาก คุณ ไม่ เห็น ด้วย กับ ท่าน โยฮัน จง คิด ถึง ประวัติศาสตร์ ไม่ นาน มา นี้.
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
(ข) นัก ประวัติศาสตร์ ที่ ไม่ ใช่ คริสเตียน ได้ จัด ให้ พระ เยซู อยู่ ใน ตําแหน่ง ใด ใน ประวัติศาสตร์?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
ความไม่เสมอภาคในประเทศจีน และประเทศอินเดีย ผมคิดว่ามันเป็นอุปสรรคสําคัญ เพราะการที่จะทําให้ประชากรทั้งประเทศกินดีอยู่ดี จะเป็นตัวสร้างตลาดในประเทศขึ้น จะเป็นตัวหลีกเลี่ยงความไร้เสถียรภาพในสังคม และเป็นการใช้ความสามารถของประชากรทั้งหมด ให้เกิดประโยชน์สูงสุด
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
สนับสนุน ทุก คน ให้ ดู วีดิทัศน์ คัมภีร์ ไบเบิล—ประวัติศาสตร์ ที่ ถูก ต้อง แม่นยํา คํา พยากรณ์ ที่ เชื่อถือ ได้ เพื่อ เตรียม ตัว สําหรับ การ พิจารณา ณ การ ประชุม วิธี ปฏิบัติ งาน ใน สัปดาห์ ซึ่ง เริ่ม วัน ที่ 25 ธันวาคม.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
นักประวัติศาสตร์โบราณระบุว่า ถิ่นที่อยู่ของแอมะซอนคือที่ ไซเทีย ที่มีพื้นที่แผ่กว้างตั้งแต่ทะเลดํา เรื่อยไปจนถึงทุ่งหญ้าในเอเชียกลาง
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
สารานุกรม ศาสนา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า ศาสดา ของ ศาสนา พุทธ, คริสต์, และ อิสลาม มี มุม มอง ที่ แตกต่าง กัน ใน เรื่อง การ อัศจรรย์ แต่ หนังสือ นี้ ก็ ให้ ข้อ สังเกต ว่า “ประวัติศาสตร์ ยุค ต่อ ๆ มา ของ ศาสนา เหล่า นี้ แสดง ให้ เห็น อย่าง ชัดเจน ว่า การ อัศจรรย์ และ เรื่อง ราว เกี่ยว กับ การ อัศจรรย์ เป็น ส่วน สําคัญ ของ ความ เชื่อ ทาง ศาสนา ของ มนุษยชาติ.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
4 ใน ตอน ต้น ๆ ของ ประวัติศาสตร์ มนุษย์ คง ไม่ จําเป็น ต้อง สาบาน เพื่อ ยืน ยัน คํา พูด ของ ตน ว่า เป็น ความ จริง.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
หลัง จาก นั้น ครอบครัว นี้ ก็ แสดง ความ ปรารถนา ที่ จะ แบ่ง ปัน ข่าว ดี ให้ แก่ ชาว จีน ด้วย กัน และ ต้องการ อุทิศ ตัว แด่ พระ ยะโฮวา.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
มันเป็นภัยคุกคามชีวิตความเป็นอยู่ ของผู้คนหลายล้านคน โดยเฉพาะประเทศแอฟริกา และ ประเทศจีน
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
บรรดา คน ที่ เพิ่ง ได้ มา รู้ จัก มัก คุ้น กับ ความ จริง สามารถ รับ เอา ความ รู้ ด้าน ประวัติศาสตร์ ได้ จาก หนังสือ พยาน พระ ยะโฮวา—ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า (ภาษา อังกฤษ).
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.
โดย อํานาจ แห่ง พระ วิญญาณ ของ พระเจ้า พยาน พระ ยะโฮวา สามารถ ดําเนิน กิจการ อย่าง หนึ่ง ให้ บรรลุ ผล สําเร็จ แบบ ที่ ไม่ เคย มี มา ก่อน ใน ประวัติศาสตร์ ของ มนุษย์ นั่น คือ การ ประกาศ ข่าว ดี เรื่อง ราชอาณาจักร ที่ หน้า ประตู บ้าน และ ที่ อื่น ๆ แก่ ประชาชน หลาย ล้าน คน.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
เกิด ขึ้น เมื่อ ไร ใน ประวัติศาสตร์?
XẢY RA KHI NÀO?
ประวัติศาสตร์ แห่ง พยาน ของ พระ ยะโฮวา ใน สมัย ปัจจุบัน เริ่ม มา นาน กว่า ร้อย ปี แล้ว.
LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.
ภาย หลัง สงคราม โลก ที่ สอง ก็ ได้ มี สิ่ง ซึ่ง สารานุกรม เดอะ เวิลด์ บุ๊ก (1973) พรรณนา ไว้ ใน ฐานะ เป็น “การ ขาด แคลน อาหาร ทั่ว โลก ที่ ใหญ่ ยิ่ง ที่ สุด ใน ประวัติศาสตร์.”
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
พระ ธรรม เยเนซิศ ครอบ คลุม ช่วง 2,369 ปี ของ ประวัติศาสตร์ มนุษย์ นับ ตั้ง แต่ การ สร้าง อาดาม มนุษย์ คน แรก จน ถึง การ สิ้น ชีวิต ของ โยเซฟ บุตร ชาย ของ ยาโคบ.
TỪ LÚC người đầu tiên là A-đam được sáng tạo đến khi con của Gia-cốp là Giô-sép qua đời, Sáng-thế Ký tường thuật về khoảng thời gian 2.369 năm của lịch sử loài người.
แต่ ชื่อ จริง ๆ ของ เขา ถูก ลืม ไป แล้ว ใน ประวัติศาสตร์.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.
ประวัติศาสตร์ นั้น ได้ รับ การ จารึก ไว้ เพื่อ ประโยชน์ ของ เรา.
Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11).
ประวัติศาสตร์ เต็ม ไป ด้วย ตัว อย่าง ของ มหาอํานาจ โลก ที่ พินาศ ย่อยยับ เมื่อ สาย สัมพันธ์ ใน ครอบครัว หย่อน ยาน และ การ ผิด ศีลธรรม เพิ่ม ขึ้น.
Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng.
นัก ประวัติศาสตร์ หลาย คน รวม ทั้ง โยเซฟุส และ ทาซิทุส ซึ่ง มี ชีวิต อยู่ ใน ศตวรรษ แรก ต่าง ก็ กล่าว ว่า พระ เยซู เป็น บุคคล จริง ใน ประวัติศาสตร์.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
2 โยเซฟุส นัก ประวัติศาสตร์ ได้ กล่าว ถึง รัฐบาล หนึ่ง ที่ ไม่ เหมือน รัฐบาล ใด โดย เขียน ดัง นี้: “บาง คน มอบ อํานาจ สูง สุด ทาง การ เมือง ให้ แก่ การ ปกครอง แบบ ราชาธิปไตย ส่วน คน อื่น มอบ ให้ แก่ การ ปกครอง แบบ คณาธิปไตย แต่ ก็ มี อีก หลาย คน ที่ มอบ อํานาจ ให้ แก่ มวลชน.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
ตอนนั้นเธอเป็นสมาชิกวุฒิสภาของรัฐ และเราพบกันที่นี่ ที่สนามบิน ก่อนเดินทางไปเมืองจีน
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
ผมได้กําหนดไว้นี้เป็นค่าใช้จ่าย ที่ใหญ่ที่สุดในประวัติศาสตร์ของประเทศ
Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước.
ใน ภาษา จีน แทน ที่ จะ เขียน เป็น พยัญชนะ ตัว อักษร ที่ ใช้ ใน การ เขียน อาจ ประกอบ ด้วย อักขระ ย่อย หลาย ตัว.
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
“แต่ ก่อน ประวัติศาสตร์ ของ จักรภพ อัสซีเรีย เป็น หนึ่ง ใน บันทึก ที่ คลุมเครือ ที่ สุด ใน บันทึก ทาง ประวัติศาสตร์ โลก.”
“Trước kia lịch sử của đế quốc A-si-ri là một trong những chương mù mờ nhất của lịch sử thế giới”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ประวัติศาสตร์จีน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.