předběžné opatření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ předběžné opatření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předběžné opatření trong Tiếng Séc.

Từ předběžné opatření trong Tiếng Séc có nghĩa là Án lệnh tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ předběžné opatření

Án lệnh tạm thời

Xem thêm ví dụ

Potřebuju návrhy na zamítnutí, předběžné opatření, na zrušení a na změnu příslušnosti.
Tôi cần kiến nghị để bác bỏ, bắt buộc, tấn công, và thay đổi địa điểm tổ chức.
Všechna uvedená opatření jsou kroky předběžné opatrnost. Nebylo nalezeno žádné konkrétní nebezpečí, které by uživatelům hrozilo.
Chúng tôi đưa ra những lời khuyên này chỉ là để phòng ngừa một cách đơn giản, vì chưa phát hiện thấy mối nguy hiểm nào từ việc sử dụng thiết bị.
NEZBYTNÁ PŘEDBĚŽNÁ OPATŘENÍ — UŽ JSI JE UDĚLAL?
CÁC BƯỚC HỆ TRỌNG CẦN LÀM TRƯỚC—BẠN CÓ LÀM CHƯA?
Nemusíte se bát, udělali jsme předběžná opatření.
Anh không phải lo, chúng tôi đã tiến hành mọi biện pháp đề phòng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předběžné opatření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.