preventivmedel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preventivmedel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preventivmedel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ preventivmedel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kiểm soát sinh sản, Kiểm soát sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preventivmedel

kiểm soát sinh sản

Kiểm soát sinh sản

Xem thêm ví dụ

Sådana aborter är helt enkelt en form av preventivmedel.
Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai.
Vi har rätt till enkla och billiga preventivmedel, och reproduktiva tjänster.
Chúng ta có quyền tiếp cận dễ dàng với hạn chế sinh sản, và dịch vụ sinh sản.
Bibelns syn på saken är helt enkelt att en man och en hustru själva kan bestämma om de vill använda preventivmedel eller inte, förutsatt att det inte är ett preventivmedel med aborterande verkan.
Vậy, theo quan điểm của Kinh Thánh, dù vợ hay chồng chọn phương pháp ngừa thai nào đó—nhưng không phải là phá thai—thì ấy là vấn đề cá nhân.
5 Är det fel av gifta par att använda preventivmedel?
5 Vợ chồng dùng các biện pháp ngừa thai có sai không?
Det faktum att 98 procent av kvinnorna i mitt land med erfarenhet av sex, säger att preventivmedel inte gjort sex mindre heligt för dem.
Sự thật là 98% phụ nữ ở nước tôi, những người đã trải nghiệm tình dục, nói việc họ dùng biện pháp tránh thai không làm giảm sự thiêng liêng của tình dục.
Därför är det upp till varje par att avgöra om de ska använda preventivmedel för att begränsa familjens storlek eller för att bestämma när de ska skaffa barn.
Vì thế, mỗi cặp vợ chồng phải tự quyết định có nên dùng biện pháp kiểm soát sinh sản hay không để kế hoạch hóa gia đình, hoặc quyết định khi nào có con.
Är det fel av gifta par att använda preventivmedel?
Có gì sai trái không khi vợ chồng dùng biện pháp ngừa thai?
Då Margaret Sanger, en förespråkare för tillgång till preventivmedel, myntade termen "födelsekontroll" och spred information om olika metoder i juni 1914 i sin tidskrift The Woman Rebel, fick hon kraftigt stöd av Goldman.
Khi Margaret Sanger, một người cổ vũ cho phụ nữ được quyền tiếp cận các biện pháp tránh thai, đặt ra thuật ngữ "birth control" (kiểm soát sinh sản) và phổ biến thông tin về biện pháp tránh thai trong ấn bản tháng 6 năm 1914 của tạp chí The Woman Rebel mà bà chủ trì, bà nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ Goldman, người vẫn tích cực ủng hộ việc kiểm soát sinh để từ vài năm trước.
Och de flesta använde inte preventivmedel.
Và phần lớn các em làm vậy mà không sử dụng biện pháp tránh thai nào.
Ett sådant verktyg, tillsammans med ett manligt preventivmedel kunde ge män en större roll i att förhindra oönskade graviditeter.
Một thiết bị thế này, cùng biện pháp tránh thai cho nam giới, có thể làm tăng đáng kể vai trò của nam trong ngăn ngừa mang thai ngoài ý muốn.
Krisen har enligt många sin grund i det avgörande beslutet att förbjuda användningen av preventivmedel, vilket publicerades i den påvliga cyklikan Humanae Vitae år 1968.
Một số người cho rằng nguyên nhân của sự khủng hoảng này bắt đầu từ khi có quyết định cấm ngừa thai bằng phương pháp không tự nhiên (được ban hành qua thông điệp Humanae Vitae của giáo hoàng vào năm 1968).
Regelbunden digivning kan i några fall förhindra att ägglossning, och menstruationscykeln i övrigt, åter kommer i gång och visar sig i den utsträckningen vara ett naturligt preventivmedel.
Trong một vài trường hợp việc thường xuyên nuôi con bằng sữa mẹ có thể khiến sự rụng trứng và kinh nguyệt tái phát trở lại trễ hơn, do đó tạo ra một phương pháp ngừa thai tự nhiên.
Men många bland de som har kunskap och som har makt över sina liv har inte tillgång till preventivmedel.
Ngay cả những người có kiến thức và quyền hạn cũng không thể tiếp cận được những công cụ ngừa thai.
Om vi tror att ett manligt preventivmedel vore användbart, är nästa fråga: Hur bär vi oss åt för att utveckla ett?
Nếu biện pháp tránh thai nam là hữu ích, câu hỏi đặt ra tiếp theo là: Làm thế nào để phát triển nó?
Jag tror att ett manligt p-piller kommer att minska den höga andelen oönskade graviditeter och aborter och tillåta män att delta på lika villkor i användningen av preventivmedel.
Tôi tin rằng một viên thuốc như vậy giúp giảm tỷ lệ mang thai ngoài ý muốn và nạo phá thai, cho phép nam giới tham gia bình đẳng vào việc tránh thai.
Vi kan insistera på att alla människor ges möjligheten att lära sig om preventivmedel och får tillgång till alla varianter.
Chúng ta có thể khẳng định rằng mọi người đều có cơ hội để học hỏi về các biện pháp tránh thai và tiếp cận được mọi phương pháp.
Och de kan inte ens ta upp frågan om preventivmedel, ens i sitt eget äktenskap.
Họ còn không có quyền đề cập đến vấn đề tránh thai, ngay cả trong cuộc hôn nhân của họ.
Preventivmedel är vanligtvis förbjudet för katoliker men inte för protestanter.
Công giáo nói chung cấm ngừa thai, nhưng phần lớn các phái Tin Lành thì lại không cấm điều này.
Den katolska kyrkan menar alltså att det är ”moraliskt förkastligt” att använda preventivmedel.
Vì vậy, đối với họ, việc ngừa thai là điều “không thể chấp nhận được về mặt đạo đức”.
Både präster och lekmän frågar sig: Är det tillåtet med preventivmedel?
Hàng giáo phẩm cũng như giáo dân đều thắc mắc: Nên cho phép ngừa thai không?
Effekten av ett sådant manligt preventivmedel skulle såklart sträcka sig långt bortom reproduktiv biologi.
Rõ ràng, tác động của việc tránh thai cho nam sẽ giúp ta tiến xa trong sinh sản học.
Om mannens spermieantal var noll, skulle båda kunna känna sig trygga med hans preventivmedel.
Nếu số lượng tinh trùng bằng không, cặp đôi sẽ cảm thấy thoải mái và yên tâm với biện pháp tránh thai của anh ta.
Över en miljard människor använder preventivmedel utan minsta tvekan.
Hơn một tỷ người dùng biện pháp ngừa thai mà không hề do dự chút nào.
En del tror att preventivmedel är en omskrivning för abort, men det är det inte.
Một vài người nghĩ rằng khi nói đến phương pháp ngừa thai nó có nghĩa là phá thai, vốn không phải như thế.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preventivmedel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.