परिभाषित trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ परिभाषित trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परिभाषित trong Tiếng Ấn Độ.

Từ परिभाषित trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xác định, hoạch định, định nghĩa, định rõ, miêu tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ परिभाषित

xác định

(defined)

hoạch định

(define)

định nghĩa

(define)

định rõ

(define)

miêu tả

(define)

Xem thêm ví dụ

ये बहुत मज़े की बात थी, मैंने ट्विटर और फेसबुक पर कुछ लिखा क्या लिखा, "आप अतिसंवेदनशीलता को कैसे परिभाषित करोगे ?"
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
याद रखें कि बाउंस को केवल एक इंटरैक्शन हिट वाले सत्र के रूप में परिभाषित किया जाता है.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
अय्यूब ने किस प्रकार सच्ची बुद्धि को परिभाषित किया?
Gióp định nghĩa sự khôn ngoan thật như sao?
जब Analytics सामग्री समूहों के लिए मीट्रिक की गणना करता है, तो ये गणनाएं पृष्ठ या स्क्रीन पर परिभाषित इंडेक्स नंबर पर आधारित होती हैं.
Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình.
क्योंकि सभी प्राचीन गांवों की तरह, विलाग्रांडे बच नहीं सकता था इस संरचना के बिना, इसकी दीवारों के बिना, इसके गिरजाघर के बिना, इसके गांव चौक के बिना, क्योंकि रक्षा और सामाजिक सामंजस्य ने इसकी संरचना को परिभाषित किया हुआ था।
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
नियमों की व्याख्या उन्हें परिभाषित करने के क्रम के आधार पर की जाती है और हर चैनल ग्रुपिंग में कम से कम एक लेबल होना चाहिए.
Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn.
इस चरण को, जिसे कुछ लोग वोयेत्वॉ की वापसी कहते हैं, एक कैथोलिक समूह द्वारा “कौंस्टैंटाइनवाद का एक नया रूप” परिभाषित किया गया।
Thời kỳ này được một số người gọi là sự phục hưng của Wojtyła, và một nhóm Công giáo định nghĩa đó là “một hình thức mới của chủ nghĩa Constantine”.
रोमी कानून एक सरवुस फुजिटीवुस (भगोड़े दास) को एक ‘ऐसे व्यक्ति’ के तौर पर परिभाषित करता है ‘जिसने वापस न आने के इरादे से अपने मालिक को छोड़ा हो।’
Luật pháp La Mã định nghĩa servus fugitivus (nô lệ đào tẩu) là ‘một kẻ trốn chủ mà đi, với ý định không trở về với chủ nữa’.
उदाहरण के लिए, लेन-देन वाली ऑडियंस पूरा करने वाले उपयोगकर्ताओं को इस तरह परिभाषित किया गया है:
Ví dụ: đối tượng Người dùng đã hoàn thành giao dịch được xác định như sau:
आप सिस्टम परिभाषा को संपादित नहीं कर सकते, लेकिन किसी मौजूदा चैनल को फिर से परिभाषित करने के लिए आप अलग-अलग आयामों का उपयोग कर सकते हैं.
Bạn không thể chỉnh sửa định nghĩa hệ thống, nhưng bạn có thể sử dụng các thứ nguyên khác nhau để định nghĩa lại kênh hiện tại.
वास्तविक बाउंस दर एक ही पेजव्यू वाली विज़िट का प्रतिशत के रूप में परिभाषित की गई है.
Tỷ lệ thoát thực tế được định nghĩa là tỷ lệ phần trăm lượt truy cập có một lần truy cập trang duy nhất.
यूज़रइनिट, उपयोगकर्ता वातावरण (जैसे लॉगिन स्क्रिप्ट को चलाना और समूह नीतियों को लागू करना) का कुछ आरंभीकरण करता है और फिर शैल मूल्य पर रजिस्ट्री में पड़ताल करता है और सिस्टम-परिभाषित शेल चलाने के लिए एक प्रक्रिया का निर्माण करता है - डिफ़ॉल्ट द्वारा, Explorer.exe से. इसके बाद यूज़रइनिट बाहर निकल जाता है।
Userinit thực hiện một số khởi tạo môi trường người dùng (chẳng hạn như chạy script đăng nhập và áp dụng các chính sách nhóm) rồi sau đó tìm trong registry ở giá trị Shell và tạo ra một tiến trình để chạy shell hệ thống - theo mặc định là Explorer.exe, Sau đó Userinit thoát.
आज मैं बात करना चाहता हूं शब्दों के अर्थ के बारे में, हम उन्हें कैसे परिभाषित करते हैं और वे कैसे लगभग बदले में, हमें परिभाषित करते हैं अंग्रेजी, एक शानदार सोखने वाली भाषा है मुझे अंग्रेजी भाषा पसंद है और मैं इसे खुशी से बोल पाता हूं।
Hôm nay, tôi muốn nói về ý nghĩa của từ, cách ta định nghĩa chúng và cách chúng, gần như là trả đũa, định nghĩa chúng ta.
मूवी स्कीमा किसी फिल्म के नाम, कलाकार, निर्देशक, इत्यादि के गुणों को परिभाषित करता है.
Lược đồ Phim xác định các thuộc tính cho tên, diễn viên, đạo diễn của phim và vân vân.
एआरपी 1982 में आरएफसी 826(ये एख इंटरनेट मानक एसटीडी 37 है ) के द्वारा परिभाषित किया गया था ।
ARP được định nghĩa trong RFC 826 vào năm 1982, là một tiêu chuẩn Internet STD 37.
कई मनोवैज्ञानिक प्रसन्नता को आराम और आसान परिस्थिति से परिभाषित करते हैं, उस पल अच्छा महसूस करने को।
Nhiều nhà tâm lý học định nghĩa hạnh phúc như kết hợp của sự sung túc và thanh thản, cảm thấy tốt đẹp tại thời điểm nào đó.
डिफ़ॉल्ट रूप से, आप जिन शर्तों को परिभाषित करते हैं वे "शामिल करने वाली" शर्तें होती हैं: इनकी मदद से उन उपयोगकर्ताओं या इवेंट को तय किया जाता है जिन्हें आप अपनी जांच-पड़ताल में शामिल करना चाहते हैं.
Theo mặc định, các điều kiện bạn xác định là điều kiện "bao gồm": các điều kiện đó xác định người dùng hoặc sự kiện mà bạn muốn đưa vào bản phân tích của mình.
वेबस्टर्स् नाइन्थ न्यू कॉलिजिएट डिक्शनरी इसे “एक ईश्वरीय व्यक्ति या एक पवित्र प्रयोग के प्रति समर्पित होने का एक कृत्य या धर्मविधि,” “एक विशेष उद्देश्य के लिए समर्पित किया जाना या अलग रखा जाना,” “आत्म-त्यागी भक्ति” परिभाषित करती है।
Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”.
जैसा पौलुस ने इसे परिभाषित किया, “विश्वास आशा की हुई वस्तुओं की सुनिश्चित प्रत्याशा और अनदेखी वास्तविकताओं का प्रकट प्रमाण है।”
Như Phao-lô có định nghĩa “đức-tin là sự biết chắc vững-vàng của những điều mình đương trông-mong, là bằng-cớ của những [thực tại] mình chẳng xem thấy” (Hê-bơ-rơ 11:1).
समन्वय प्रणाली रोबोट के आधार पर परिभाषित किया गया है वो कहाँ है और किसे देख रहा है|
Hệ thống định hướng được đặt ở trong mỗi con robot, cho nó biết vị trí và phương hướng.
अगर आपका खाता इन स्थानीय कार्रवाइयों से जुड़े कन्वर्ज़न रिकॉर्ड करता है, तो आप उन्हें अपनी परिभाषित की गई सभी दूसरी कन्वर्ज़न कार्रवाइयों के साथ कन्वर्ज़न कार्रवाई टेबल में देख पाएंगे.
Nếu tài khoản của bạn ghi lại lượt chuyển đổi được kết hợp với các hành động địa phương này, bạn sẽ thấy dữ liệu đó trong bảng Hành động chuyển đổi, cùng với bất kỳ hành động chuyển đổi nào khác mà bạn đã xác định.
एक संगणन मशीन को एक व्यावहारिक सामान्य प्रयोजन का कंप्यूटर होने के लिए उदाहरण स्वरूप इसमें कुछ आसान पढ़ने-लिखने की प्रणाली, पंच्ड टेप अवश्य होना चाहिए. एलन ट्यूरिंग के सैद्धांतिक 'सार्वभौमिक संगणन मशीन' की जानकारी के साथ जॉन वॉन न्यूमैन ने एक ऐसी संरचना (आर्किटेक्चर) को परिभाषित किया जिसमें प्रोग्रामों और डेटा दोनों के संग्रहण के लिए एक ही मेमरी का इस्तेमाल किया जाता है: वस्तुतः सभी समकालीन कंप्यूटर इस आर्किटेक्चर (या इसके कुछ विविध स्वरूपों) का उपयोग करते हैं।
Với kiến thức về 'máy tính phổ quát' mang tính lý thuyết của Alan Turing, John von Neumann đã định nghĩa một kiến trúc sử dụng cùng một bộ nhớ cho việc lưu trữ chương trình lẫn dữ liệu: hầu như tất cả các máy tính ngày nay đều sử dụng kiến trúc này (hoặc một biến thể nào đó của nó).
वर्ष १८९५ में परिभाषित किए गए, मूलतत्त्ववाद के तथाकथित पाँच मुद्दे थे “(१) शास्त्र की सम्पूर्ण उत्प्रेरणा और त्रुटिहीनता; (२) यीशु मसीह का देवत्व; (३) मसीह का कुँवारी से जन्म; (४) क्रूस पर मसीह का प्रतिस्थापन का प्रायश्चित; (५) शारीरिक पुनरुत्थान और पृथ्वी पर मसीह का व्यक्तिगत और शारीरिक दूसरा आगमन।”—स्तूदी दी तेओलेज़ीआ (धर्मविज्ञान के अध्ययन)।
Cái gọi là Năm Luận điểm của Trào lưu chính thống được định nghĩa vào năm 1895 là “1) Kinh-thánh hoàn toàn được soi dẫn và không thể sai lầm; 2) Chúa Giê-su Christ là Đức Chúa Trời; 3) đấng Christ sanh ra bởi trinh nữ; 4) đấng Christ chết trên cây thánh giá để chuộc tội cho loài người; 5) đấng Christ sống lại bằng xương bằng thịt và sẽ đích thân trở lại lần thứ hai trên đất bằng thể xác” (Studi di teologia [Nghiên cứu về thần học]).
एक मेटा मॉडल इशिकावा आरेख (Ishikawa diagram) को परिभाषित कर सकते हैं।
Biểu đồ Nhân quả hình Xương cá - biểu đồ Ishikawa.
ये नारा जीवन की दिशा परिभाषित करने वाला था।
Nó giống như là khẩu hiệu định hình vậy.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परिभाषित trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.