pricka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pricka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pricka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ pricka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là điểm, dấu chấm, chấm, nơi, dấu nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pricka

điểm

(dot)

dấu chấm

(dot)

chấm

(dot)

nơi

dấu nặng

(dot)

Xem thêm ví dụ

För mig, så understryker den vårt ansvar att ta hand om varandra på ett mer vänligt sätt och att bevara och glädjas över denna ljusblå prick, det enda hem vi någonsin känt till. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
På den röda prickade linjen, visar vi vad acceptansen skulle vara med slumpmässigt valda människor, och i den vänster- hands linje, skiftade mot vänster, vi ser vad acceptansen skulle bli för centrala individer i nätverket.
Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới.
Så efter vi hade rest och pratat med människor på ställen som Oklahoma och småstäder i Texas, fann vi bevis för att vår ursprungliga tanke var mitt i prick.
Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn.
ASTRONOMER har sett att människans hem bara är som en liten prick i det vidsträckta, oändliga universum.
CÁC nhà thiên văn học đã nhận ra rằng ngôi nhà của nhân loại chỉ là một chấm nhỏ trong sự bao la mênh mông của vũ trụ.
Och jag ska pricka vartenda rovdjur om så krävs.
Và tôi sẽ bắn mọi thú săn mồi ở Zootopia để duy trì việc đó.
De röda prickarna kommer visa influensafallen, och de gula kommer vara vänner till människor med influensan.
Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm.
Är du en glad prick?
Ông hết sức vui vẻ?
Och den gula pricken ni ser, är det globala genomsnittet.
Và những điểm màu vàng đó, là mức trung bình toàn cầu.
Vi vill ha dem med röda prickar, Gandhi-typen.
Mà là những người chấm đỏ giống Gandhi.
Prick kan lukta sig till allting.
Spot có thể đánh hơi được mọi thứ.
Hon liknar dig på pricken.
Con bé trông rất giống cậu.
Vilken ska jag pricka först?
Anh nghĩ nên bắn ai trước?
Den lilla svarta pricken här är en 3D accelerometer.
Có một chấm đen ở đó là gia tốc kế 3D.
Du är en konstig prick, Theo.
Anh thật lạ lùng, Theo.
Kanske det har något att göra med den lilla röda pricken... som hoppar omkring där nere.
Có thể nó chỉ chơi đùa với cái chấm đỏ quanh chân tôi thôi.
En million prick.
Tiền cược cho chuyện này là 1 triệu đôla
Här är jorden som en ljusblå prick.
Đây là Trái Đất như một chấm nhạt màu xanh da trời.
Och linjerna representerar ... prickarna är människor, och linjerna representerar vänskapsrelationer.
Và các đường thẳng biểu thị...những chấm tròn là mọi người, và các đường thẳng biểu diễn những quan hệ bạn bè.
Ni liknar varann på pricken.
Trông anh y hệt hắn.
Han är nog en trevlig prick, så låt oss krossa hans drömmar.
Nhưng tôi chắc cậu ta dễ chịu, nên ta đi đập nát giấc mơ của gã nào.
Om prickarna ändrar riktning eller försvinner, ligger de utanpå, och då är de inte av det slag som behandlas i den här artikeln.
Nếu các đốm di động hoặc biến mất, tức nó nằm bên ngoài và không phải là đề tài của bài này.
De genomgår denna mycket slående rörelse som är fokuserad på de här små röda prickarna.
Chúng trải qua một sự chuyển động cực kỳ ấn tượng mà được tập trung ở những chấm đỏ này.
Han sade, " Betrakta åter igen den där pricken.
Ông nói, " Suy nghĩ lại về cái chấm đó.
Och den lilla röda pricken tänds.
Và dấu chấm đỏ đó xuất hiện.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pricka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.