příjem trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ příjem trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příjem trong Tiếng Séc.

Từ příjem trong Tiếng Séc có các nghĩa là thu nhập, Thu nhập, biên lai, doanh thu, lợi tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ příjem

thu nhập

(income)

Thu nhập

(income)

biên lai

(receipt)

doanh thu

(income)

lợi tức

(income)

Xem thêm ví dụ

Po dvouletém učebním kursu, který nyní navštěvují, vzrůstá jejich příjem v průměru čtyři a půlkrát.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
Na příjem dusíku potřebujete bakterie, bez nich by se koloběh nenastartoval.
Bạn cần vi khuẩn để tập trung nitơ, và nếu không có những vi sinh vật ấy, bạn sẽ không thể làm được gì.
V Africe a Latinské Americe klesl v osmdesátých letech průměrný příjem o 10 až 25 procent.
Tại Phi Châu và Nam Mỹ, lợi tức trung bình giảm sút từ 10 đến 25 phần trăm trong thập niên 1980-1989.
Pouze tak vysvětlíme další příjem.
Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác.
Za rok 2014/15 činil příjem univerzity 1,18 miliardy liber, z čehož 427,5 milionu pocházelo z výzkumných grantů a smluv.
Vào năm 2014, viện đại học có tổng thu nhập là 1,51 tỉ bảng Anh, trong đó 371 triệu bảng là từ các hợp đồng và các khoản tài trợ nghiên cứu.
Eliův příjem vzrostl desetkrát když bral ty pilulky.
Nguồn thu của Eli tăng thừa số của 10 lần, khi cậu ấy dùng thuốc.
Jak uvidíme za chvíli, s produktivitou je vše v pořádku, ale ta se odděluje od pracovních míst, takže příjem běžného pracovníka klesá.
Như chúng ta thấy trong phút chốc, hiệu suất đang thực sự chính xác nhưng nó đã trở nên bị tách rời với các công việc, và thu nhập của các công nhân điển hình lại gặp phải tình trạng trì trệ.
Naše rodina měla nízký příjem, takže jsme žili velmi skromně.
Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi.
Omezte příjem trans tuků, které jsou například v salámech a klobásách, mase, másle, sýrech, dortech a sušenkách.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Když byl z armády propuštěn, měl dvě děti, žádný příjem a úspory jen na pár měsíců.
Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng.
Nikdy se nestalo, že by Židům jejich situaci ‚ztížil‘. Nevyžadoval totiž žádný místodržitelský příjem, i když na něj měl nárok.
Ông không bao giờ “hà hiếp” người Do Thái bằng cách đòi hỏi tiền lương tổng trấn, một điều mà ông có quyền hưởng.
Například, naučili jsme se mnoho o jeho demografii, jak s ním souvisí věci jako příjem a vzdělání, pohlaví a manželství.
Ví dụ như, chúng ta đã biết được rất nhiều về các điều kiện nhân khẩu học, làm thế nào những yếu tố như thu nhập giáo dục, giới tính và hôn nhân liên quan đến hạnh phúc.
Přibližně každý pátý obyvatel této planety má roční příjem menší než pět set amerických dolarů.
Trên thế giới cứ khoảng 5 người thì có 1 người lãnh lương thấp hơn 500 Mỹ kim một năm.
Když jsme se se sestrou Richardsovou vzali, chodili jsme do školy a měli jsme jen velmi malý příjem na pokrytí svých nákladů.
Khi Chị Richards và tôi mới kết hôn thì chúng tôi đang đi học và có rất ít lợi tức để tiêu xài.
Když máme základní věci k životu, má podle Journal of Happiness Studies vyšší příjem jen malý vliv na celkové štěstí a dobrý pocit ze života.
Theo một tạp chí nghiên cứu về hạnh phúc (Journal of Happiness Studies), khi nhu cầu cơ bản được đáp ứng thì việc có thêm thu nhập cũng không làm chúng ta cảm thấy hạnh phúc hoặc sung sướng hơn bao nhiêu.
Rodina však další příjem potřebuje.
Gia đình cần phần thu nhập của chị.
Zkusili jsme si odpovědět na tuhle jednoduchou otázku: Dokážete najít jazyk, který spojuje lidi bez ohledu na věk, příjem a kulturu, jazyk, který pomůže objevit nový způsob života, umožní jiný pohled na místa, která je obklopují, přispěje k tomu, že začnou přemýšlet, jak využívat zdroje a chovat se jinak?
Chúng tôi tự hỏi: Liệu có ngôn ngữ chung nào có thể vượt qua rào cản lứa tuổi, thu nhập và văn hóa, để giúp chúng ta tìm ra một cách sống mới, nhìn những thứ quanh ta khác đi, thay đổi nhận thức về những nguồn tài nguyên, và thay đổi cách mà ta tương tác?
Dean, nejsem způsobilý pro finanční pomoc protože moje minulost příjem je příliš vysoká.
Em không thích hợp cho viện trợ tài chính, vì thu nhập quá khứ của em quá cao.
Ukázalo se, že odhodlanější děti měly značně větší šanci odmaturovat, i když jsem je porovnávala podle každého znaku, který dokážu změřit: věci jako je rodinný příjem, výsledky standardizovaných testů, dokonce i to, jak se děti ve škole cítily bezpečně.
Hóa ra những học sinh bền bỉ hơn thì nhiều khả năng sẽ tốt nghiệp hơn hẳn, kể cả khi tôi so sánh chúng ở mọi phương diện mà tôi có thể đo đếm được như thu nhập gia đình điểm thi tiêu chuẩn, thậm chí cả mức độ an toàn những đứa trẻ cảm thấy khi ở trường.
Tato oblast, kterou družice monitoruje, pokrývá asi jednu třetinu planety. Proto pozemní stanice — místa pro vysílání a příjem mikrovln —, které jsou v oblasti rozmístěny, mohou s družicí komunikovat.
Vì vệ tinh này có thể thấy một vùng bao trùm một phần ba địa cầu, các trạm mặt đất —nơi phát và nhận sóng vi ba —trong vùng này có thể liên lạc với vệ tinh.
Ve výchozím nastavení zobrazují tyto přehledy údaje pro celkový příjem.
Theo mặc định, các báo cáo này hiển thị dữ liệu cho Tổng doanh thu.
Na vysvětlenou, co jsme mapovali - zde je příjem, HDP - HDP města - zločinnost a patenty, vše v jednom grafu.
Để cho bạn thấy điều chúng tôi đã biểu thị, đây là thu nhập, GDP -- GDP của thành phố -- tội phạm và các bằng sáng chế trên cùng một biểu đồ.
Rozdělím ji na pět příjmových skupin, od nejvyššího po nejnižší příjem, a jdeme na to.
Tôi sẽ tách Tanzania thành 5 nhóm thu nhập, từ thu nhập cao nhất đến thu nhập thấp nhất, và chúng ta hãy bắt đầu xem.
Jejich příjem jim teď bohatě pokrývá každodenní výdaje.
Nhờ thế, họ có đủ tiền trang trải hằng ngày.
Můžete smazat bankovní účty, přidat bankovní účty nebo si stávající účet zvolit jako primární účet pro příjem plateb pro obchodníky od Googlu.
Bạn có thể xóa tài khoản ngân hàng, thêm tài khoản ngân hàng và chọn một tài khoản hiện có làm tài khoản chính để nhận tiền thanh toán cho người bán từ Google.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příjem trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.