promoveren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promoveren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promoveren trong Tiếng Hà Lan.

Từ promoveren trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tốt nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promoveren

tốt nghiệp

Verbal; Adjectival

Door deze badges te ontvangen, zullen de volgende verkenners promoveren tot senior verkenner.
Để nhận được những huy hiệu này, những nhà thám hiểm sau... sẽ tốt nghiệp khóa học về thám hiểm cao cấp.

Xem thêm ví dụ

Dit kantoor heeft een ASAC nodig, en ik denk dat we die moeten promoveren van binnenuit.
Văn phòng này cần một Chỉ huy trực chiến, và tôi nghĩ chúng ta nên đề bạt trong nội bộ.
We promoveren iemand snel tot ondercommandant.
Bắt hắn ta, rồi tạm thời thăng cấp cho người chỉ huy phó?
Nu ben ik in Nederland om te promoveren.
Và hãy đi đi -- ngay bây giờ, tôi đang ở Hà Lan để học thạc sỹ.
Nu moet je begrijpen: ik heb een bachelor en een master in maatschappelijk werk en ik was aan het promoveren in maatschappelijk werk. Mijn hele academische carrière was ik dus omringd door mensen met als basisovertuiging: het leven is rommelig, houd ervan!
Bạn cũng nên biết là tôi đã tốt nghiệp đại học với chuyên ngành xã hội học, có bằng thạc sỹ xã hội học và tôi đang chuẩn bị để lấy bằng tiến sỹ về xã hội học, vì thế toàn bộ con đường học vấn của tôi được bao quanh bởi những người khá tin tưởng rằng cuộc sống thật lộn xộn, hãy chấp nhận nó.
Zelfs als we kijken naar werkplekdiversiteit en 'erbij horen' en ik zou jullie vragen welke combinatie van geslacht-etniciteit het minste kans heeft om te promoveren naar hoge leidinggevende functies, wie denken jullie dan dat dit zijn?
Ngay cả khi nhìn vào những thứ như sự đa dạng nơi công sở. Nếu tôi hỏi bạn giới tính, dân tộc nào ít được thăng tiến lên vị trí quản lí cấp cao, bạn sẽ nghĩ đó là ai?
Als je me wilt promoveren, zeg het maar.
Muốn thăng chức cho tôi thì sếp cứ nói.
Daarna promoveren ze de winnaars.
Sau đó họ đề bạt người chiến thắng.
In 1961 degradeerde Lazio echter naar de Serie B, om twee jaar later weer te promoveren.
Lazio phải tụt hạng lần đầu tiên năm 1961 xuống Serie B nhưng trở lại với hạng đấu cao nhất hai năm sau đó.
Ik zal gaan promoveren.
Có người tiến cử Phong.
Denk je dat jij de enige bent die ze zullen promoveren?
Vậy mày nghĩ mày là người duy nhất họ chọn sao?
Door deze badges te ontvangen, zullen de volgende verkenners promoveren tot senior verkenner.
Để nhận được những huy hiệu này, những nhà thám hiểm sau... sẽ tốt nghiệp khóa học về thám hiểm cao cấp.
Max, ik weet hoe lang jij je hebt voorbereid en hoe graag je wilt. Maar ik ben bang dat ik je niet kan promoveren.
Max này, tôi biết cậu đã cố gắng nhiều cho việc này và việc này có ý nghĩa với cậu nhiều lắm nhưng tôi e là tôi không thể cất nhắc cậu.
Ik kan je nergens naar promoveren.
Đâu còn chức gì để thăng cho anh.
Ik wist dat ik heel snel van 'barhap-eter' zou promoveren naar 'gestoorde beste vriendin'.
Và tôi biết rằng tôi sẽ được thăng tiến từ "khách dự tiệc" đến "cô bạn thân lập dị" trong thời gian ngắn.
De kampioen kan promoveren naar de Central Midlands League.
Giải đấu này góp đội cho Central Midlands League.
Sinds het seizoen 2008/09 mag de kampioen van de East Midlands Counties League, afhankelijk van de geografische ligging, zelfs rechtstreeks promoveren naar de Premier Division.
Ngoài ra, từ mùa giải 2008–09, đội vô địch của giải đấu mới East Midlands Counties League được quyền thăng hạng lên NCEL Premier Division, mặc dù vị trí địa lý của họ không hợp lý.
En alsof dat niet voldeed, nam hij de rol als consul nog tweemaal aan om zijn kleinkinderen te promoveren.
Và còn giữ chức chấp chính quan đến hai lần để nâng đỡ con cháu.
Daar kan je op promoveren.
Cậu định học tiến sĩ về cái này à?
Als Lucian weg is... moeten we een andere Lycan promoveren in zijn plaats.
Nếu không còn Lucian... chúng ta cần một Lycan khác thế chỗ hắn.
Al 15 jaar, vanaf mijn promoveren aan Caltech, en later, toen ik de leiding had van het Stanford Vision Lab, werk ik samen met mijn mentoren, medewerkers en studenten om computers te leren zien.
Vì thế mà 15 năm qua, bắt đầu với luận án tiến sĩ của tôi tại Caltech và sau đó là hướng dẫn phòng thí nghiệm Thị giác ở Stanford, tôi đã làm việc với cố vấn, đối tác và sinh viên để dạy cho máy tính cách nhìn.
De kampioen kan promoveren naar de West Yorkshire League.
Đây là giải đấu góp đội cho West Yorkshire League.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promoveren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.