Простите меня trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Простите меня trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Простите меня trong Tiếng Nga.

Từ Простите меня trong Tiếng Nga có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi, sự tha thứ, xin hỏi, sự tạ lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Простите меня

xin lỗi

(excuse me)

xin lỗi cho hỏi

(excuse me)

sự tha thứ

xin hỏi

sự tạ lỗi

Xem thêm ví dụ

Прости, прости меня.
Thật sự xin lỗi.
Прости меня.
Tha lỗi cho tôi.
И еще раз: прости меня.
Lần nữa, anh xin lỗi.
Прости меня.
Tha thứ cho em.
" Простите меня! "
" Xin lỗi nhé! "
Алекс, прости меня, дорогой.
Ôi Alex, mẹ xin lỗi.
Прости меня.
Em xin lỗi.
«Пойди и скажи: ‘Прости меня!’»
“Hãy đi nói ‘xin lỗi.’”
Моя истинная любовь страсть: поэтому простите меня, и не приписывать это уступая свет любви,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
Неужели мне нужно ездить по миру и, простите меня ради бога, фотографировать женщин 25—30 лет?
Tôi có cần phải đi vòng quanh thế giới chụp ảnh, thứ lỗi nhé, chị em phụ nữ từ 25-30 tuổi?
если бы просто меня спросил.
Tất nhiên lẽ ra thầy đã biết được điều đó nếu mở mồm ra hỏi tôi trước.
Прости меня.
Tha lỗi cho ta.
Простите меня.
Tôi xin lỗi.
Простите меня, ради Бога.
Tôi xin lỗi.
Прости меня, Тони.
Tôi rất tiếc, Toni.
Прости меня.
Con xin lỗi
Пожалуйста, простите меня.
Xin hãy tha lỗi cho bố.
Простите меня, миссис Трэверс.
Bà Travers, tôi rất tiếc.
Он не смотрит на меня, и я слышу, как он бормочет два слова: «Прости меня».
Chú không nhìn về phía tôi, nhưng tôi nghe chú lẩm nhẩm hai từ: "Xin lỗi."
Армандо... прости меня...
Armando, bỏ qua cho cha.
Ты прости меня за это.
tôi xin lỗi vì điều đó.
Джим, прости меня!
Tôi xin lỗi.
Простите меня, я...
Thứ lỗi cho, tôi...
Простите меня... за всё.
Tôi xin lỗi vì mọi chuyện.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Простите меня trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.