prostředek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prostředek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prostředek trong Tiếng Séc.

Từ prostředek trong Tiếng Séc có các nghĩa là tài sản, tài nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prostředek

tài sản

noun

Všechno zboží i všechny hmotné prostředky na světě jsou jeho.
Tất cả của cải và tài sản đều đã thuộc về Ngài.

tài nguyên

noun

Na ostrově jsou prostředky, o které mají mí lidé velký zájem.
Có những tài nguyên trên hòn đảo đó mà người của tôi rất có hứng thú.

Xem thêm ví dụ

Vědomí, že Satan má prostředek k působení smrti, nás samozřejmě vede ke střízlivosti. Máme ale důvěru, že Jehova může odčinit jakoukoli škodu, kterou snad Satan nebo jeho nástroje způsobí.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Mnozí z těch, kdo se stali věřícími, pocházeli ze vzdálených míst a neměli dostatek prostředků na to, aby svůj pobyt v Jeruzalémě prodloužili.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Náš milující a laskavý Otec v nebi a Jeho Syn, podobně jako projektanti a stavitelé v naší době, připravili plány, nástroje a další prostředky, které můžeme použít, abychom mohli budovat a utvářet svůj život tak, aby byl pevný a neotřesitelný.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Právě Jeho nekonečná oběť „uskutečňuje pro lidi prostředek, aby mohli míti víru ku pokání“.
Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi.
Mohli bychom testovat bezpečnost chemikálií, kterým jsme každý den vystaveni v našem životním prostředí, třeba takových, jako jsou běžné čistící prostředky.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Možná dostaneme informace o tom, že jsou zapotřebí finanční prostředky na opravu místní pobočky, na pokrytí výdajů souvisejících se sjezdem nebo na pomoc bratrům, které postihla přírodní katastrofa.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Výdaje z církevních prostředků schvaluje Rada pro disponování desátky, jak je předepsáno zjevením ve 120. oddíle Nauky a smluv.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
To je prostředek, kterým nám může být odpuštěno a který nás může uzdravit z naší bolesti a hříchů.
Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình.
Dalším prostředkem, jenž nám pomáhá přiblížit se církevním vedoucím a členům, kteří žijí daleko od ústředí Církve, jsou videokonference.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
Satan plně využívá sdělovacích prostředků, aby toto pokleslé smýšlení prosazoval.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
Očekává od nás, že budeme používat prostředky, které od Něho obdržíme, abychom pečovali o sebe a svou rodinu.
Ngài kỳ vọng chúng ta sử dụng các phương tiện mà chúng ta nhận được từ Ngài để chăm sóc bản thân mình và gia đình mình.
Připomněl mu, že písma se již stala prostředkem, který přivedl tisíce Lamanitů k Pánu, a prorokoval, že Pán má s těmito záznamy do budoucna velké záměry.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Pro podporu čistého uctívání Boží lid používá cenné prostředky, kterými disponují národy
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
(b) Za jakých okolností by svědkové Jehovovi mohli reagovat na negativní zprávy zveřejněné ve sdělovacích prostředcích?
b) Trong hoàn cảnh nào Nhân-chứng Giê-hô-va có thể đáp lại những bản tin tiêu cực của giới truyền thông?
Svádí lidi ‚touhou těla a touhou očí a okázalým vystavováním prostředků, které má někdo k životu‘, a tímto způsobem se je snaží buď udržet daleko od Jehovy nebo je od něho odlákat.
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
(Žalm 146:3,4; Přísloví 17:23) Proto nemrhal svým cenným časem, energií ani prostředky, aby se s veškerou ničemností kolem sebe vypořádal, ale spíše se zaměřil na svůj vztah k Bohu.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
„Gramotnost je lidské právo, prostředek k osobnímu rozvoji a k rozvoji společnosti.“
“Khả năng biết đọc biết viết là một nhân quyền, một công cụ giúp cá nhân tự tin, một phương tiện cho sự phát triển xã hội và con người”.—UNESCO.
Pokud dojde k tomu, že negativní zprávy ve sdělovacích prostředcích vyvolají proti nám zaujatost, která brání naší kazatelské činnosti, zástupci kanceláře odbočky Watch Tower Society se možná chopí iniciativy a budou obhajovat pravdu nějakými vhodnými prostředky.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
Finanční prostředky humanitárních organizací se během posledních pěti let snížily o 40 procent.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
Já prostě žádám dobré lidi, aby se postavili za své zásady, a aby použili všechny dostupné legální prostředky pro vynucení změn.
Tôi chỉ đơn giản yêu cầu họ vùng lên cho những nguyên tắc của mình thôi, và sử dụng bạo lực là miễn cưỡng.
Prostředky budou obvykle na účet Google Ads připsány do tří pracovních dnů, někdy to však může trvat déle.
Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn.
Váš nový dopravní prostředek.
Xe mới của anh đây.
Stále totiž probíhalo období růstu a sdělovací prostředek pro poskytování duchovního pokrmu se teprve formoval.
Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén.
Bible říká: „Všechno ve světě — touha těla a touha očí a okázalé vystavování prostředků, které má někdo k životu — nepochází od Otce, ale pochází ze světa.“
Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”.
Tento způsob uvažování je podporován reklamou, populární zábavou i sdělovacími prostředky.
Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prostředek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.