przecież trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przecież trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przecież trong Tiếng Ba Lan.

Từ przecież trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przecież

vấn

verb

A przecież wcale nie trzeba gubić się w domysłach.
Thế nhưng không cần phải mơ hồ về vấn đề này.

Xem thêm ví dụ

Ale przecież chodzi tu o twoje wesele, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Podpisaliśmy przecież kontrakt.
Cậu đã ký hợp đồng rồi.
To nie jest system transportu, przecież to tylko dla zabawy".
Đó không phải một hệ thống giao thông, nó chỉ để cho vui thôi."
Jeśli pomyślimy o dziecku udającym King Konga, albo kierowcę rajdowego, albo strażaka, nie wszystkie przecież zostają kierowcami, czy strażakami.
Nếu bạn tưởng tượng một đứa bé muốn trở thành Kinh Kong, hay một tay đua xe ô tô, hay lính cứu hỏa, chúng không trở thành tay đua hay lính cứu hỏa đâu, bạn biết mà.
Przecież wdzięczność za ogrom miłości okazanej przez Boga i Chrystusa skłoniła nas już do tego, by oddać swe życie Jehowie i zostać uczniami Jezusa (Jana 3:16; 1 Jana 4:10, 11).
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
A przecież ojciec i matka są dorośli, przez całe życie gromadzili wiedzę i doświadczenie, sami się o siebie troszczyli i sami podejmowali decyzje.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.
Aby poprawnie zrozumieć te wersety, trzeba sprawdzić ich kontekst. Muszą one przecież harmonizować z całym listem apostoła Piotra, a także z całą Biblią.
Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.
Przecież sług Bożych także dosięga „czas i nieprzewidziane zdarzenie” (Kaznodziei 9:11, NW).
Tiền bạc sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
Ja przecież wiem, że trzeba mu Kobiety takiej, jak ja.
Chàng là người cần một phụ nữ như tôi.
Współczesne święta cechuje „jarmarczny komercjalizm”, a przecież prawdziwi chrześcijanie nigdy nie zamierzali obchodzić narodzin Jezusa.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
Nie, przecież Maria umarła.
Nhưng mà Maria đã qua đời rồi.
Przecież mogę się zabić.
Đang leo thì gặp các cụ lúc nào không biết.
Przecież w minionych latach wiele razy przeczytałem Biblię i mnóstwo różnych publikacji”.
Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”.
Jeżeli można je zapisać piórem i atramentem, to dlaczego nie miałoby się go wymawiać ustami, które przecież są o wiele lepsze od pióra i atramentu?
Nếu người ta có thể dùng bút và mực viết danh ấy, thì tại sao họ lại không nói đến được, nói còn tốt hơn là dùng bút và mực để viết ra?
(Rodzaju 39:9). Jego reakcja nie wynikała z chęci przypodobania się swojej rodzinie, mieszkającej przecież bardzo daleko.
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, lúc ấy ông sống rất xa nhà.
Przecież nie mogłaś wiedzieć, że to jakiś pieprzony socjopata.
Không đời nào cô có thể biết được hắn ta là một gã khốn tâm thần mà.
To przecież tylko kawa, prawda?
Một ly cf thôi phải không?
Przecież zawiera myśli Wszechmocnego, utrwalone dla naszego pożytku (2 Tymoteusza 3:16).
Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta.
Przecież to jej dom.
Đây nhà cô ấy mà.
A przecież ani jeden z nich nie spadnie na ziemię bez wiedzy waszego Ojca.
không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất.
Przecież od dnia, gdy nasi praojcowie zapadli w sen śmierci, wszystko trwa dokładnie tak, jak od początku stworzenia” (2 Piotra 3:4).
từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4.
" Przecież jestem tylko zakochaną kobietą. "
" Dù sao, em chỉ là một người phụ nữ đang yêu. "
Przecież trudno sobie wyobrazić, żeby ktoś prowadził rachunek aż do 77 razy!
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
Sam sobie przecież nie wypiszę.
Tôi không thể diễn tả được.
Przecież czytamy w niej: „Nie odtrąca się złodzieja, który kradnie dlatego, by zaspokoić łaknienie”.
Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przecież trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.