पत्र~व्यवहार~होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पत्र~व्यवहार~होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पत्र~व्यवहार~होना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पत्र~व्यवहार~होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trao đổi thư từ, xứng, tương đương, tương tự, phù hợp với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पत्र~व्यवहार~होना

trao đổi thư từ

(correspond)

xứng

(correspond)

tương đương

(correspond)

tương tự

(correspond)

phù hợp với

(correspond)

Xem thêm ví dụ

क्या ऐसी पेशकश करना गलत नहीं था, और क्या इससे ज़ाहिर नहीं होता कि वह बुज़दिल था?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
और आपका भाषण जितना लम्बा है, उतना ही उसे सरल बनाया जाना चाहिए और आपके मुख्य मुद्दों को उतना ही मज़बूत और स्पष्ट होना चाहिए।
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
आपके Google Ads और Salesforce खाते के लिंक होने पर आपको चुनना होगा कि कन्वर्ज़न के लिए––खरीदारी में दिलचस्पी (लीड) की स्थितियां और अवसर की अवस्थाएं––जैसे Salesforce के ज़रूरी कदमों में से किसकी निगरानी की जाए.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
8 ऐसी आज्ञाएँ मानने की वजह से, आज धरती पर परमेश्वर के सेवकों की गिनती करीब सत्तर लाख हो गयी है।
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
वैभव आपके विज्ञापन पर क्लिक करता है, जिससे प्रथम क्लिक के लिए एक नया सत्र दर्ज होता है.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
1 शाऊल की मौत हो चुकी थी और दाविद अमालेकियों को हराकर* सिकलग+ लौट आया था।
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
राजा सुलैमान ने लिखा: “मनुष्य की समझ-बूझ उसे शीघ्र क्रोधित नहीं होने देती।”
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
उन्होंने यह भी बताया कि सेना में भरती होना-न-होना हरेक का निजी फैसला है।
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
पर एक चुनाव होता है; एक अच्छा आदमी जीत जाता है।
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
कुछ विद्वान मानते हैं कि खेलों के संतुलनों की खोज कर लेने पर वे इस बात का पूर्वानुमान कर सकते हैं कि जिस खेल का अध्ययन किया जा रहा है, उसमें वर्णित स्थितियों जैसी स्थितियों से सामना होने पर वास्तविक मानव आबादी किस प्रकार का व्यवहार करेगी।
Một số học giả tin rằng bằng cách tìm ra những điểm cân bằng của những trò chơi họ có thể dự đoán được dân số sẽ hành xử như thế nào khi đối phó với những tình huống giống như trò chơi đang được nghiên cứu.
शुक्र है कि अब इंगर की सेहत काफी अच्छी हो गयी है और हम फिर से राज्य घर में मसीही सभाओं में जा पाते हैं।”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
आप कैसी सोच रखते हैं और किस तरह के काम करते हैं, इस पर आपके दोस्तों का काफी हद तक असर होता है।
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
माता-पिता अपने किशोर बच्चों की मदद कैसे कर सकते हैं, इस बारे में लिखी गयी एक किताब कहती है, “उन्हें उन लड़कों की नज़रों में भी आने का खतरा होता है, जो अब जवान हो चुके हैं।”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
यरूशलेम के नाश की भविष्यवाणी साफ बताती है कि यहोवा एक ऐसा परमेश्वर है, जो ‘नई बातों के होने से पहिले ही उन्हें अपने लोगों को बताता है।’—यशायाह 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
जब हम दूसरों को सहारा देते हैं, तो न सिर्फ उनकी मदद करते हैं, बल्कि हमें भी खुशी और संतोष मिलता है जिससे अपनी तकलीफों का बोझ उठाना हमारे लिए ज़्यादा आसान हो जाता है।—प्रेरितों 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
पर्यटन विकास टिकाऊ होना चाहिए कि व्यापक सहमति अब नहीं है; हालांकि, इस लक्ष्य को हासिल करने के सवाल बहस का एक वस्तु बनी हुई है।
Hiện nay có sự đồng thuận rộng rãi rằng phát triển du lịch nên có tính bền vững; tuy nhiên, câu hỏi làm thế nào để đạt được điều này vẫn còn đang được tranh luận.
तो इस विशेष दवा के लिये, ५ प्रतिशत रोगियोँ मेँ दुष्प्रभाव होते हैँ |
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
“पियक्कड़ और पेटू तो कंगाल हो जाएंगे।”—नीतिवचन 23:21, NHT.
“Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
पौलुस समझाते हैं: “मैं यह चाहता हूँ कि तुम्हें चिन्ता न हो: अविवाहित पुरुष प्रभु की बातों की चिन्ता में रहता है, कि प्रभु को क्योंकर प्रसन्न रखे। . . .
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
(लूका 21:37, 38; यूहन्ना 5:17) इसमें कोई शक नहीं कि चेलों को इस बात का आभास हो गया होगा कि यीशु यह काम इसलिए करता है क्योंकि वह लोगों को दिल से चाहता है।
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
मनन के बारे में एक लेखक का कहना है, “सबकुछ साफ-साफ देखने-समझने के लिए ज़रूरी है कि मन एकदम खाली हो।”
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
एक व्यक्ति के दरवाजे पर इबोला जल्द हमारे पर हो सकता है।
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
इसमें ऐसे उपयोगकर्ता शामिल हो सकते हैं जो पेज पर टेक्स्ट पढ़ते हैं या वीडियो चलाते हैं.
Thời gian trên trang có thể bao gồm thời gian người dùng đọc văn bản hoặc phát video trên trang.
फिर भी, उसने मूसा को सीनै पहाड़ की एक दरार में छिपने के लिए कहा और वह उसके ‘सामने से होकर निकल गया।’
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पत्र~व्यवहार~होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.