råka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ råka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ råka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ råka trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ råka

gặp

verb

Du vill väl inte att jag ska råka illa ut?
Cậu sẽ không khiến tớ gặp rắc rối chứ, Jess?

Xem thêm ví dụ

”En drinkare och en frossare råkar i fattigdom.” (Ordspråksboken 23:21)
“Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
I ett försök att vända Job bort från att tjäna Gud gör Djävulen så att denne trogne man råkar ut för den ena katastrofen efter den andra.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
När jag var ung råkade jag uppmärksamma resultatet av ett test på en elevs mentala förmåga, som var något under medel.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
”Håll det för idel glädje, mina bröder, när ni råkar ut för olika prövningar, då ni ju vet att den prövade äktheten hos er tro frambringar uthållighet.” — JAKOB 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Nu råkade det vara så att jag kvällen före hade anklagats för att ha vållat de andra fångarna problem, eftersom jag inte ville be till jungfru Maria tillsammans med dem.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Hon råkade hamna på ett fält som tillhörde en man som hette Boas, en välbärgad markägare som var släkt med Noomis avlidne man, Elimelek.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Jonatan råkade ut för något liknande.
Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.
Vilken tur för dig, att vi råkade vara på väg åt ditt håll.
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
När vi lämnade ateljén, råkade vi träffa en mycket trevlig ung man som var på väg hem från arbetet på sin cykel.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Folk kommer att råka illa ut.
Sẽ có người phải đau khổ.
Vi intalar oss gärna att våra fantastiska genombrott är av samma typ som den där splitternya, dyra kuvösen, höjden av modern teknologi, men oftast är de bara ihopsatta av vilka delar som helst som råkade finnas i närheten.
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
Svaret för de flesta är just nu, var än i livet man råkar befinna sej.
Câu trả lời, cho hầu hết mọi người, hóa ra là Lúc này, nó xảy ra bất cứ nơi nào được gọi là Bây giờ.
När vi råkar ut för frestelser kommer ett andligt tänkesätt att få oss att stöta bort dem.
Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô.
Jag råkade träffa Richard.
À, tớ đã gặp Richard.
”Du kanske råkar slå sönder något, fast det inte alls var meningen.
“Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó.
Partiet råkar vara en av de mest meritokratiska politiska institutioner som finns i världen idag.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
I Jakob 1:2, 3 läser vi: ”Håll det för idel glädje, mina bröder, när ni råkar ut för olika prövningar, då ni ju vet att den prövade äktheten hos er tro frambringar uthållighet.”
Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
Men när familjen hjälpte Fernando och Bayley att flytta tillbaka hem, körde Bayley och hennes syster på motorvägen och råkade ut för en tragisk olycka med många fordon inblandade.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Om någon råkar spilla ut vatten på golvet, torkar du då snabbt upp det, så att inte någon halkar på det och gör sig illa?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
Du råkar inte minnas registreringsnumret?
Ông nhớ được biển số xe của nó không?
Vi råkar veta, det finns en förteckning över Catharina, hustruns, kläder.
Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina.
Vilken tur att vi råkade springa på honom här och nu.
Oh may mắn làm sao ta đến ngay gần anh ta, ở chỗ này vào lúc này.
Precis som många av oss har jag varit i en del garderober i mitt liv, och ja, oftast har mina väggar råkat vara regnbågsfärgade.
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
Inte är det heller lätt att råka vara gudinnans utvalda.
Điều đáng lưu ý nữa là tượng nữ thần được thể hiện rất khác với các Uma trinh nữ.
En dag i ett snabbköp råkade Ella höra ett samtal inom en rysktalande familj, som också nyligen hade flyttat till Israel.
Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ råka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.