räkenskapsår trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ räkenskapsår trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ räkenskapsår trong Tiếng Thụy Điển.

Từ räkenskapsår trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là năm tài chính, Năm tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ räkenskapsår

năm tài chính

noun

Under det sista räkenskapsåret, tjänade vi 112 miljoner dollar före skatt.
Trong năm tài chính vừa qua, chúng ta đã kiếm được 112 triệu đô-la trước thuế.

Năm tài chính

Under det sista räkenskapsåret, tjänade vi 112 miljoner dollar före skatt.
Trong năm tài chính vừa qua, chúng ta đã kiếm được 112 triệu đô-la trước thuế.

Xem thêm ví dụ

Är du beredd att offra 200 miljoner dollar under ett av våra knivigaste räkenskapsår?
Anh có muốn hy sinh 200 triệu đô la trong một năm khó khăn nhất mà công ty này từng trải qua không?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ räkenskapsår trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.