realizável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realizável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ realizável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có thể thực hiện được, khả thi, thực hiện được, có thể làm được, nghe xuôi tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realizável

có thể thực hiện được

(realizable)

khả thi

(feasible)

thực hiện được

(practicable)

có thể làm được

(feasible)

nghe xuôi tai

(feasible)

Xem thêm ví dụ

A maioria dos pioneiros desenvolvem em poucos meses uma rotina prática e realizável.
Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu.
Por milagres, quero dizer coisas que são tecnicamente quase impossíveis, de altíssimo risco, e podem não ser realizáveis neste momento, certamente por nós não.
Tôi gọi đó là phép lạ, để muốn nói có những vấn đề về mặt kỹ thuật là hầu như bất khả, đây là những việc có rủi ro cao và có thể không thể nào hoàn thành tại thời điểm này, đương nhiên trong tay các ban thì sự thể sẽ khác.
Temos metodologias práticas e realizáveis para responder à minha pergunta: Como lidamos com um bully sem nos tornarmos também num?
Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi : Làm thế nào để giải quyết bạo lực mà không trở thành kẻ bạo lực?
O software tomará conta para que o projeto fique dentro dos limites do realizável.
Phần mềm sẽ giữ từng phần trong ranh giới có thể.
Em uma profecia auto-realizável, a pessoa que está a cumprir o seu papel em um evento que ainda não ocorreu, e, geralmente é a informação que viaja no tempo (por exemplo, na forma de uma profecia) em vez de uma pessoa.
Trong lời tiên tri tự hoàn thành, một người hoàn thành vai trò của mình trong một sự kiện chưa xảy ra, và thường là thông tin sẽ được đưa đi du hành thời gian (ví dụ, dưới dạng một lời tiên tri) thay vì một người.
Porque o desespero é auto-realizável.
Bởi vì tuyệt vọng mang tính tự lấp chiếm.
Ela se torna ao mesmo tempo mais elevada e nobre, mas também mais realizável, porque sabemos que não estamos sozinhos.
Nó sẽ trở nên cao cả lẫn cao quý hơn nhưng cũng có thể đạt được nhiều hơn, vì chúng ta biết rằng chúng ta không cô đơn một mình.
Acordei com muita dor, e nenhum projeto além de tomar o café da manhã parecia realizável.
Ngoài bữa sáng, không có kế hoạch nào có vẻ khả thi.
Porque o desespero é auto- realizável.
Bởi vì tuyệt vọng mang tính tự lấp chiếm.
Talvez isso seja algum tipo de profecia psicossomática auto-realizável.
Có lẽ đây là một loại triệu chứng tâm thần tự tiên đoán.
Temos metodologias práticas e realizáveis para responder à minha pergunta:
Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi:
Há um nome para essa profecia: auto-realizável.
Có 1 cái tên cho loại tiên tri đó... tự thỏa mãn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.