repressie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repressie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repressie trong Tiếng Hà Lan.

Từ repressie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trấn áp, sự trấn áp, đàn áp, sự đàn áp, sự dẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repressie

trấn áp

sự trấn áp

(repression)

đàn áp

sự đàn áp

(crackdown)

sự dẹp

(repression)

Xem thêm ví dụ

Ze wilden ons regeren door middel van repressie.
Chúng muốn đàn áp để thống trị.
Maar, laten we dit eens overwegen: de burgerrechtenbeweging in de Verenigde Staten moest door een mijnenveld van politieke gevaren navigeren, overwon repressie en bewerkstelligde belangrijke beleidstoezeggingen, waarvoor ze creatief moesten zijn en risico's moesten nemen.
Nhưng 1 lần nữa, thử nghĩ xem: Chiến dịch Quyền dân chủ ở Mỹ đã đi qua một chiến trường chính trị, đối mặt và vượt qua sự đàn áp, giành lại được sự nhượng bộ, đi qua và phát triển thông qua rủi ro.
Langzaam en tegen de repressie in groeide hier de arbeidersbeweging, die sociale en ook politieke eisen begon te stellen.
Từ đấu tranh bằng hình thức hò la dần dần xuất hiện các cuộc đấu tranh chống đánh đập kết hợp với các yêu cầu kinh tế và chính trị.
Ze bestrijdden ook terrorisme, maar Indonesiës democraten hadden een cruciale les geleerd van de donkere jaren van dictatuur, namelijk dat repressie alleen meer extremisme schept.
Họ đàn áp mạnh tay với khủng bố, nhưng đảng dân chủ Indonesia cũng đã nhận ra bài học từ những thời kì đen tối của sự độc tài, cụ thể là, sự đàn áp chỉ làm gia tăng chủ nghĩa cực đoan hơn.
Nielsen diende tijdens de George W. Bush-administratie als bijzondere adviseur van de president en als senior directielid voor preventie, voorzorg en repressie voor de Raad voor Binnenlandse Veiligheid van het Witte Huis.
Nielsen từng phục vụ trong thời gian chính quyền cựu Tổng thống George W. Bush làm trợ lý đặc biệt cho tổng thống và là giám đốc cao cấp về phòng ngừa, chuẩn bị và ứng phó tại Hội đồng An ninh Nội địa Nhà Trắng.
Hij zou ontzet zijn over de repressie van de helft van de bevolking omwille van hun geslacht.
Ông có lẽ sẽ bị kinh khiếp trước sự đàn áp mà một nửa dân số đang phải chịu vì giới tính của họ

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repressie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.